pleno trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pleno trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pleno trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pleno trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đầy đủ, đầy, hoàn toàn, toàn bộ, toàn thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pleno

đầy đủ

(plenary)

đầy

(full)

hoàn toàn

(outright)

toàn bộ

(outright)

toàn thể

(whole)

Xem thêm ví dụ

No sabemos, no podemos decir, ni ninguna mente mortal puede concebir la plena importancia de lo que Cristo hizo en Getsemaní.
Chúng ta không biết, chúng ta không thể biết được, không một trí óc phàm tục nào có thể hiểu được ý nghĩa trọn vẹn của điều mà Đấng Ky Tô đã làm trong Vườn Ghết Sê Ma Nê.
(Salmo 32:5; 103:3.) Con plena fe en que Jehová les tiene misericordia a los arrepentidos, David dijo: “Tú, oh Jehová, eres bueno y estás listo para perdonar”. (Salmo 86:5.)
Đa-vít hoàn toàn tin chắc rằng Đức Giê-hô-va sẵn sàng thương xót những người biết ăn năn, nên ông nói: “Chúa ôi! Chúa là thiện, sẵn tha-thứ cho” (Thi-thiên 86:5).
Perdimos nuestra red eléctrica completa a causa de la tormenta de hielo, cuando las temperaturas estaban en pleno invierno de Quebec, de -20 oC a -30 oC.
Chúng tôi mất toàn bộ mạng lưới điện bởi một trận bão tuyết khi nhiệt độ xuống đến, trong sự chết chốc của mùa đông ở Quebec, âm 20 đến âm 30 độ.
Siempre ha sido el ideal difícil de alcanzar asegurar la plena participación de la gente afectada por los desastres en el esfuerzo humanitario.
Đã luôn là một khái niệm khá là khó nắm bắt việc đảm bảo việc tham gia của mọi người bị ảnh hưởng bởi các thiên tai trong nỗ lực nhân đạo.
Jehová inspiró al profeta Isaías a escribir estas tranquilizadoras palabras: “[Dios] está dando poder al cansado; y hace que abunde en plena potencia el que se halla sin energía dinámica.
Đức Giê-hô-va đã soi dẫn nhà tiên tri Ê-sai viết những lời đảm bảo sau: “Ngài ban sức-mạnh cho kẻ nhọc-nhằn, thêm lực-lượng cho kẻ chẳng có sức.
Es la plena verdad.
Đấy hoàn toàn là sự thật.
Aunque ya manifiesten amor fraternal, se insta a los que forman parte de la congregación a que lo hagan en medida más plena. (1Te 4:9, 10.)
Dù đã thể hiện tình yêu thương anh em, các thành viên trong hội thánh được khuyến giục hãy làm điều này nhiều hơn nữa. —1Tê 4:9, 10.
Sin embargo, muchas personas no tienen plena conciencia de su necesidad espiritual o no saben como satisfacerla.
Tuy nhiên, nhiều người không ý thức được một cách trọn vẹn nhu cầu thiêng liêng của họ, hoặc không biết làm thế nào đáp ứng nhu cầu đó.
También tiene el desafío de manifestar aprecio por los esfuerzos de su esposa, sean en su adorno personal, en su arduo trabajo para la familia o en su apoyo pleno a las actividades espirituales.
Cũng cần phải luôn luôn bày tỏ sự quí trọng đối với các sự cố gắng của vợ, chú ý đến cách trang sức của vợ, đến việc làm khó nhọc của vợ để lo cho gia đình, hoặc chú ý đến sự yểm trợ tận tình của nàng trong các hoạt động thiêng liêng.
Sus facultades estaban en pleno uso, si a eso apunta.
Đầu óc của ông ấy hoàn toàn minh mẫn, nếu đó là điều cô muốn hỏi.
12 Además, Pablo dijo: “Acerquémonos con corazones sinceros en la plena seguridad de la fe, pues los corazones se nos han limpiado por rociadura de una conciencia inicua, y los cuerpos se nos han lavado con agua limpia” (Hebreos 10:22).
12 Ngoài ra, Phao-lô còn nói: “Chúng ta hãy lấy lòng thật-thà với đức-tin đầy-dẫy trọn-vẹn, lòng được tưới sạch khỏi lương-tâm xấu, thân-thể rửa bằng nước trong, mà đến gần Chúa” (Hê-bơ-rơ 10:22).
Dado que la Biblia procede del Creador, Jehová Dios, podemos tener la plena confianza de que en ella se encuentra la mejor ayuda para los jóvenes de hoy.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:6-9; Thi-thiên 119:9) Vì Kinh Thánh đến từ Giê-hô-va Đức Chúa Trời, Đấng Tạo Hóa, chúng ta có thể tin chắc rằng sách này là sự trợ giúp tốt nhất cho giới trẻ ngày nay.
Su función primordial es fijar el orden del día de las sesiones del pleno.
Chức năng chính là thiết lập chương trình nghị sự trong các phiên họp toàn thể.
Como Abrahán, tenemos plena confianza en la capacidad de Jehová para resucitar a sus siervos fieles (Revelación 2:10).
(Ê-sai 40:15) Giống như Áp-ra-ham, chúng ta tuyệt đối tin cậy vào quyền năng của Đức Giê-hô-va sẽ làm sống lại các tôi tớ trung thành của Ngài.
Él enseñó que todos los que se bauticen en la Iglesia permanecerán en plena hermandad si son nutridos por la buena palabra de Dios.
Ông đã dạy rằng tất cả những người vào Giáo Hội đều có thể được giữ chân để được kết tình thân hữu trọn vẹn nếu họ được nuôi dưỡng bằng lời nói tốt lành của Thượng Đế.
Ya no se derramaría sangre animal ni se consumiría carne animal a la espera de un sacrificio redentor de un Cristo que todavía estaba por venir10; en vez de ello, se tomarían y comerían emblemas de la carne partida y de la sangre derramada del Cristo que ya había venido, en memoria de Su sacrificio redentor11. La participación en esa nueva ordenanza manifestaría a todos una solemne aceptación de Jesús como el Cristo prometido y una voluntad plena de seguirle y guardar Sus mandamientos.
Với dự đoán về một sự hy sinh cứu chuộc của Đấng Ky Tô là Đấng sẽ hiện đến một ngày nào đó, máu động vật không còn bị đổ ra hoặc thịt động vật không còn được ăn nữa.10 Thay vì thế, các biểu tượng về thịt bị tan nát và máu đổ ra của Đấng Ky Tô là Đấng đã đến sẽ được nhận lấy và ăn để tưởng nhớ đến sự hy sinh chuộc tội của Ngài.11 Việc tham dự vào giáo lễ mới này sẽ cho thấy rằng mọi người long trọng chấp nhận Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô đã được hứa và sẵn sàng hết lòng để noi theo Ngài và tuân giữ các lệnh truyền của Ngài.
Este es el lago Baikal en pleno invierno siberiano.
Đây là hồ Baican ở điểm khốc liệt nhất của mùa đông Siberia.
Ni ninguna mente mortal puede concebir la plena importancia de lo que Cristo hizo en Getsemaní.
Không một trí óc phàm tục nào có thể hiểu được ý nghĩa trọn vẹn của điều mà Đấng Ky Tô đã làm trong Vườn Ghết Sê Ma Nê.
Así que pensamos, ¿qué se requiere para cambiar de opinión, para convencer a la gente de que el bambú es valioso como material de construcción, y vale la pena aspirar a su pleno uso?
Cho nên chúng tôi đã tự hỏi: sẽ làm gì để thay đổi suy nghĩ của họ, để thuyết phục họ rằng nhà bằng tre rất tuyệt, chứ không như chúng ta tưởng đâu?
Sin embargo, la plena medida, o el don del Espíritu Santo sólo llega después de que la persona ha recibido, con un “corazón quebrantado y un espíritu contrito”16, la ordenanza del bautismo y el don del Espíritu Santo17 por la imposición de manos.
Tuy nhiên, việc hoàn toàn có được Đức Thánh Linh, hoặc ân tứ Đức Thánh Linh chỉ đến sau khi một người đã nhận được, với “một tấm lòng đau khổ và một tâm hồn thống hối,”16 các giáo lễ báp têm và ân tứ Đức Thánh Linh17 bằng phép đặt tay.
Me recordó que estos sistemas de extorsión no operan en las sombras, sino a plena luz, y nuestros funcionarios públicos los operan.
Nó làm tôi nghiệm ra rằng những hình thức làm tiền phi pháp này không phải được thực hiện một cách lén lút, mà được tiến hành công khai bởi những viên chức.
Con la guía de ustedes, aquellos a quienes dirijan podrán ver, querer y creer que pueden lograr su pleno potencial para servir en el reino de Dios.
Với sự hướng dẫn của các anh em, những người được các anh em lãnh đạo sẽ có thể thấy, mong muốn và tin rằng họ có thể hoàn thành tiềm năng trọn vẹn của mình để phục vụ trong vương quốc của Thượng Đế.
Estudiar las Escrituras de esta manera proporciona la base para entender la extensión plena del mensaje que el autor inspirado pretendía transmitir, y permite estudiar los principios y las doctrinas del Evangelio a medida que van surgiendo y son ilustrados en el texto de las Escrituras.
Việc học thánh thư theo cách này tạo ra nền tảng cho việc hiểu biết phạm vi trọn vẹn của sứ điệp mà tác giả được cảm ứng đã có ý định truyền đạt, cũng như cho phép các nguyên tắc và giáo lý của phúc âm được nghiên cứu khi hiện ra và được minh họa bởi các câu văn thánh thư.
Una noche, dos de mis hermanos me despertaron en plena noche y dijeron que tenían una sorpresa para mí.
Một đêm nọ, 2 người anh trai tôi đánh thức tôi dậy vào giữa khuya, và bảo họ có 1 ngạc nhlên glành cho tôi.
¿Escondido en plena vista?
Giấu trắng trợn thế à?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pleno trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.