pliego trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pliego trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pliego trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pliego trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tờ, lá, giấy, lá cây, là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pliego

tờ

(leaf)

(leaf)

giấy

lá cây

(leaf)

(leaf)

Xem thêm ví dụ

Una cadena única sumergida en agua que se pliega sobre sí misma con total autonomía formando las letras M I T.
Một dây đơn được nhúng dưới nước đã hoàn toàn tự gấp lại thành chữ M I T Tôi đã thiên vị.
Yo he venido hoy a TED porque pienso que muchos de Uds. entienden que el arco moral del universo es muy grande, pero que se pliega hacia la justicia.
Tôi đến với TED bởi vì tôi tin rằng rất nhiều người trong các bạn hiểu được rằng vòng cung đạo đức trên cuộc đời này thì rất dài, nhưng nó lại cong ở chỗ công lý,
"""¿Realmente te pliegas a mi criterio en un tema?"
“Dì quả là đang chiều theo sự phán đoán của cháu về một vấn đề à?
Y este stent se pliega usando un patrón de origami basado en un modelo llamado base para bomba de agua.
Và thanh nẹp này có thể gấp lại nhờ một mô hình origami, dựa trên mô hình của bóng nước.
Una cadena única sumergida en agua que se pliega sobre sí misma con total autonomía formando las letras M I T.
Một dây đơn được nhúng dưới nước đã hoàn toàn tự gấp lại thành chữ M I T
Pliego europeo
Âu/giấy viết khổ
Una vez impreso, el papel se corta y se dobla en pliegos de 32 páginas.
Giấy được in, xén và gấp lại thành các tay sách 32 trang.
Y cuando se pliega bien, estos puntos pegajosos terminan en el interior.
Khi nó được gập lại hoàn chỉnh, những điểm dính nhau đó cuối cùng lồng vào nhau.
«No perdamos el tiempo en formalismos», dijo, y se dispuso a firmar los pliegos sin leerlos.
"""Không nên mất thời giờ trong các nghi thúc"", chàng nói rồi định ký mà không cần đọc lại các văn bản."
«Todo se pliega o todo se rompe».
Nhưng nếu không, mọi thứ sẽ hỏng bét."
Y esto nos da un modelo tangible de la proteína tridimensional y como esta se pliega y todas las complejidades de su geometría.
Và điều này cho chúng tôi một mô hình hữu cơ của protein ba chiều và làm cách nào để nó gấp lại và tất cả những tính phức tạp của hình học.
Pueden pensar una molécula de proteína como un pedazo de papel que se pliega como un origami.
Bạn hình dung một phân tử protein như một miếng giấy thường được gập lại thành hình origami phức tạp.
Se pliega en tercios.
Nó gập lại làm ba.
Hemos llevado a cabo una investigación sobre botánica, y tenemos un pequeño herbario de 4.500 pliegos de plantas.
Chúng tôi đã khảo sát về thực vật, và chúng tôi có một bộ sưu tập nhỏ 4,500 mẫu cây khô.
Por supuesto, una de carrera no tiene palanca de arranque; pero esta sí, porque es de calle, se pliega en este pequeño hueco.
Và tất nhiên, một chiếc xe đua không cần thiết phải có cái gióng xoay để giữ hai bánh trước của nó, nhưng chiếy này lại là một chiếc xe đường trường, nó được gấp vào trong khoảng trống nhỏ này.
Pliego americano
Giấy viết khổ Mỹ
Y si uno quiere ir para atrás y volver a leer el libro se le hace un pliego y se lo vuelve a poner en la página.
Và nếu bạn muốn quay trở lại và đọc cuốn sách lần nữa, bạn chỉ cần lật nó lên lại và đặt nó trở lại trên trang đó.
No fue suficiente para mí ir a una competencia de poesía, y mientras esas cosas soportan peso, no fue la fuerza impulsora que llevó la pluma al pliego.
vẫn không đủ cho tôi tham dự một cuộc tỉ thí thơ ca và trong khi những thứ đó còn đè nặng, thì không phải động lực là điều thúc đẩy cây bút chạy trên trang giấy
Se ordenan los pliegos, se pegan y se recortan; luego se les ponen las tapas.
Các tay sách được sắp xếp, đóng lại và cắt xén, rồi sau đó được đóng bìa.
Ha tenido tachuelas metidas y astillas, pliegos rotos y lugares sin alfombra.
Chỉ có than củi và lam lũ, giữa những bức tường long vữa, làm gì có thảm trên sàn. "

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pliego trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.