plomería trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plomería trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plomería trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ plomería trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự sửa ống nước, chính, thế lực, nghề đặt ống, lânh đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plomería

sự sửa ống nước

(plumbing)

chính

(leading)

thế lực

(leading)

nghề đặt ống

lânh đạo

(leading)

Xem thêm ví dụ

Muchas de estas instituciones imparten cursos cortos de gestión de oficinas, mecánica automotriz, reparación de computadoras, plomería, peluquería y multitud de otros oficios.
(USA Today) Nhiều trường mở những khóa ngắn hạn đào tạo nhân viên văn phòng, thợ sửa xe, sửa máy vi tính, ống nước, thợ uốn tóc và vô số nghề khác.
Hay un oficial diplomado en plomería.
Có 1 thợ chuyên nghiệp.
Pero luego se fueron y cortaron la plomería, eh, como se llame.
Thế mà họ lỡ cắt mất cái ống gì đó.
Háblame sobre plomería.
Anh kể về việc sửa nước đi.
La mayoría de los problemas de plomería empiezan aquí.
Chuyện ống nước có vấn đề gì là ở đây hết.
Los nuevos bancos, fabricados de roble, se instalaron con más espacio entre uno y otro para dar más espacio para las piernas; las escaleras originales que conducían al balcón desde afuera se colocaron adentro para dar más fácil acceso a los visitantes, y se agregaron dos escaleras más adentro del edificio; se aplicó un nuevo baño de oro a los tubos visibles del órgano; el techo se reparó y se pintó; se crearon nuevos vestidores y una biblioteca de música para los miembros del coro; se renovó el estrado para que éste se pueda quitar y colocar más sillas o un escenario para funciones artísticas; y se reemplazaron todos los sistemas de plomería, mecánicos y eléctricos, los cuales también se actualizaron de manera que cumplieran con las leyes del código de normas de construcción.
Một số băng ghế làm bằng gỗ sồi được kê rộng ra để cho khách thăm viếng có chỗ để chân nhiều hơn; các cầu thang nguyên thủy dẫn đến chỗ ngồi trên ban công từ bên ngoài được dời vào bên trong để dễ dàng hơn cho khách thăm viếng, và hai cầu thang mới được thêm vào bên trong; một lớp vàng mạ mới được phủ lên trên các ống đàn dương cầm có thể thấy được; trần nhà được sửa chữa và sơn lại; các phòng thay đồ và thư viện nhạc dành cho các thành viên trong ca đoàn được xây thêm; bục giảng được tu sửa để có thể được dời đi để sắp xếp cho bục ngồi phụ hoặc một sân khấu để trình diễn; và tất cả các hệ thống ống nước, máy móc, và điện đều được thay thế và làm đúng theo luật xây cất.
A mí me parece que es un problema de plomería.
Vụ này nghe có vẻ ngon đấy.
¿Plomería?
" Plumbing "?
Ya sabes bastante de plomería.
Em biết chuyện sửa nước rồi mà.
Quisiera el número de la Plomería East Village, por favor.
Tôi muốn biết số điện thoại của dịch vụ sửa ống East Village?
Plomería Michelangelo.
Ống Nước Michelangelo đây.
Oh, no puedo hacer de la plomería antes que la instalación eléctrica.
Ôi, tôi không thể bắt đường ống nước trước khi bắt dây điện được.
Lo que sucede es que hay un sistema de plomería especializado que organiza y facilita el proceso.
Thay vào đó, sẽ có một hệ thống bơm chuyên tổ chức và hiện thực quá trình này.
Sí, porque no puede haber algo más romántico... que plomería rota y escuelas sin fondos suficientes.
Phải, nó cũng chẳng lãng mạn hơn tại các trường học thiếu vốn và bị vỡ đường ống nước tùm lum.
Las familias viven en hogares sin plomería y menos de la mitad tiene electricidad.
Các gia đình sống trong những căn nhà không có đường ống nước, và chưa một nửa dân số có điện.
Plomería.
Plumbing.
Es como preguntar si la ciencia y la plomería son compatibles.
Như thể hỏi khoa học và ống nước có hợp không?
Es sólo la plomería
Chỉ là sửa cái vòi nước thôi mà

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plomería trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.