pliegue trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pliegue trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pliegue trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pliegue trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nếp uốn, nếp, nếp nhăn, nếp gấp, uốn cong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pliegue

nếp uốn

(crinkle)

nếp

(crease)

nếp nhăn

(crease)

nếp gấp

(crease)

uốn cong

(curve)

Xem thêm ví dụ

Los científicos han descubierto que dichos pliegues también le proporcionan una mayor fuerza de sustentación al planear.
Các nhà khoa học khám phá ra rằng các nếp gấp này cũng góp phần tạo sức nâng khi con chuồn chuồn đang lượn.
Bien, si lo desdoblamos y volvemos al patrón de pliegues veremos que la esquina superior izquierda de esa figura es el papel que se empleó en el pliegue.
Nếu tôi mở nó ra và trở lại các nếp gấp, bạn có thể thấy góc trái trên của hình này là phần giấy dùng để gấp cái cánh đó.
Entonces ese es el pliegue, y el resto del papel sobra.
Vậy đó là cái cánh, và phần giấy còn lại là phần thừa.
Se trataba de un pez volador, cuyas aletas con pliegues parecen alas.
Đó là một con cá chuồn, có các vây xếp lại giống như những cái cánh.
El pliegue es importante porque permite suspensión intersticial.
Việc xếp rất quan trọng vì nó làm cho không còn khe hở.
Bien, los pliegues de esta corteza presentan un desafío no menor para interpretar impulsos eléctricos superficiales.
Nếp cuộn vỏ não này đưa ra một thách thức to lớn đối với việc diễn giải các xung điện bề mặt.
Respondí «seguramente» y, sin hablar, miré los pliegues de la arena bajo la Luna.
"Tôi đáp “hẳn nhiên"" và lặng lẽ nhìn vào những nếp cát dưới ánh trăng."
Retiro el pliegue vesicouterino para exponer esta pequeña, masa del tamaño de una toronja, que es el útero.
Tôi thu lại ống dẫn nước tiểu để làm lộ ra thứ sáng màu, hình trái cam ở đây, chính là tử cung.
Hace el empaque de círculos, calcula el patrón de pliegues, y si se usa la figura de palos que mostré recién, medio que se nota -- es un ciervo, tiene astas -- se obtiene este patrón de pliegues.
Nó chia vòng tròn, tính toán kiểu gấp, và nếu bạn dùng hình cây mà tôi mới đưa ra -- mà có thể gọi là một con hươu, nó có gạc -- bạn sẽ có kiểu gấp này.
Una vez que esté asegurado... nos vamos a lo que se llama el pliegue vesicouterino.
Khi xử lý xong... chúng ta chuyển đến cái được gọi là ống dẫn nước tiểu.
Pero si seguimos las leyes del origami, podemos poner estos patrones en otro pliegue que por sí mismo puede ser algo muy, muy simple, pero cuando los ponemos juntos, obtendremos algo un poco diferente.
Nhưng khi tuân theo quy tắc của origami, chúng ta có thể gắn kết cấu đó với những chi tiết khác mà có thể cực kì đơn giản, nhưng khi đặt với nhau, ta có thứ gì đó khác hơn một chút.
El patrón de pliegues que aquí les muestro es el plano subyacente de una figura de origami.
Đường gấp bạn thấy ở đây là bản vẽ kĩ thuật ở dưới tất cả của một tác phẩm origami.
Tres pliegues.
Xếp làm 3.
Se hace un simple ingreso de datos, siempre empiezo con un cubo, y es una operación muy simple: hacer un pliegue, y hacerlo una y otra vez.
Đầu vào rất đơn giản, nó luôn luôn là một khối lập phương như lúc đầu và nó hoạt động rất đơn giản - tạo nếp gấp nếp này tới nếp khác.
Entonces en el origami, para obedecer esas reglas, podemos tomar patrones simples -- como este patrón repetido de pliegues, llamado textura-- y por sí mismo no es nada.
Trong origami, để làm theo những quy luật này, chúng ta có thể lấy những mẫu đơn giản -- như chi tiết gấp lặp đi lặp lại này, gọi là "kết cấu" -- và tự nó thì chẳng là gì cả.
¿De qué forma logra el corderito que el cuidador lo ponga en su “seno”, es decir, en los pliegues de su vestidura exterior?
Chiên con được nằm trong “lòng”—tức phần thân áo trước—của người chăn như thế nào?
En general, si realizamos un pequeño cambio en la proporción de los pliegues, que es lo que están viendo, la forma cambia en consecuencia.
Nói chung, nếu chúng ta thực hiện một thay đổi nhỏ với tỷ lệ gấp, như bạn đang được thấy ở đây, thì các hình thể sẽ thay đổi tương ứng.
Los egipcios hacían pliegues en la tela para crear prendas con agradables drapeados y formas.
Tuy nhiên, các nhà thiết kế thời trang Ai Cập xếp nếp vải để quần áo có độ rũ và kiểu dáng trang nhã.
Y si se toma este patrón de pliegues y se dobla por las líneas de puntos se obtiene una base que puede formar un ciervo, con el patrón de pliegues exacto que se desea.
Nếu bạn lấy kiểu này, gấp theo những đường chấm chấm, bạn sẽ có một bản thô mà sau đó có thể tạo hình một con hươu, với đúng kiểu gấp mà bạn muốn.
Luego, los algoritmos en aprendizaje automático buscan estas lineas, pliegues y cambios musculares faciales y básicamente aprenden que todas las sonrisas genuinas tienen características comunes mientras que las sonrisas socarronas tienen otras sensiblemente diferentes.
Và sau đó, phân tích thật kỹ càng, thuật toán đã tìm kiếm toàn bộ các kết cấu và nếp nhăn và các hình dạng thay đổi trên khuôn mặt của chúng ta, và nhận thấy về cơ bản tất cả các nụ cười đều có những đặc tính chung, toàn bộ nhụ cười bực bội có các đặc tính khác biệt.
Tiene las escamas del cuerpo muy compactas, y los pliegues óseos de la piel son difíciles de perforar con balas, mucho menos con espadas o lanzas.
Vảy Lê-vi-a-than dính sát nhau và dưới da là những mảnh xương chắc đến nỗi đạn khó xuyên thủng được, huống hồ gì gươm hay giáo.
Durante siglos y hasta tiempos recientes, los agricultores de Israel llevaban las semillas en un pliegue de la ropa y las esparcían a mano.
Từ xưa cho đến thời gian gần đây, người nông dân Israel gieo hạt bằng tay.
Otro crecimiento vocal durante la pubertad ocurre cuando el tejido homogéneo que cubre los pliegues se diferencia en tres capas funcionales: un músculo central, una capa de colágeno rígido rodeado de fibras flexibles de elastina, y una capa exterior de membrana mucosa.
Sự phát triển khác của giọng ở tuổi dậy thì xảy ra khi các mô xơ bao phủ khắp dây thanh âm gồm ba lớp chuyên biệt khác nhau: lớp cơ trung tâm lớp collagen cứng bao ngoài với những mô xơ co giãn, và lớp ngoài cùng phủ một màng chất nhầy.
Si pudiéramos desenrollarlo, quitar todos los pliegues, etc, tendría 400 m2 de superficie.
Nếu chúng ta rạch ngang nó, trải thẳng tắp ra, thì sẽ chiếm khoảng 40m vuông diện tích.
Se puede colorear cualquier patrón de pliegues con sólo dos colores sin que dos regiones del mismo color se toquen.
Bạn có thể tô bất cứ ô gấp nào với chỉ hai màu mà không có các ô cùng màu trùng cạnh nhau.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pliegue trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.