plomo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plomo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plomo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ plomo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chì, xám, hoa râm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plomo

chì

noun (Metal altamente tóxico y fácilmente maleable; se encuentra principalmente en rocas de galena y se utiliza como aleación, en baterías, aislante, pinturas y blindajes contra la radiación.)

En México, hay mucha vajilla contaminada con pintura a base de plomo.
Có nhiều xưởng đồ gốm ở Mexico dùng sơn pha chì.

xám

noun

hoa râm

adjective

Xem thêm ví dụ

Plomo 2, informe.
Đội 2, báo cáo đi.
Investigaciones recientes indican que incluso los niveles de plomo inferiores a los límites de toxicidad fijados por algunas autoridades son dañinos.
Nghiên cứu gần đây cho biết ngay cả một lượng chì thấp hơn mức an toàn mà một số chính phủ cho phép vẫn có thể gây hại.
Este es un estuche de plomo creado en el espacio que ocupaba mi cuerpo, pero ahora está vacío.
Đây là một khối chì được làm nên quanh khoảng không gian mà cơ thể tôi chiếm giữ, nhưng giờ đây nó là khoảng trống.
Por otro lado, si quieres llenarlos de plomo, hazlo.
Tuy nhiên nếu như ông có cách nghĩ khác vậy thì hãy cứ làm theo cách đó.
A menos que contemos con quedarnos bajo tierra durante nuestra estancia en cada uno de estos nuevos planetas, tenemos que encontrar mejores maneras de protegernos sin necesidad de recurrir a llevar una armadura que pese casi lo mismo que nuestro propio peso corporal, o la necesidad de ocultarnos detrás de una pared de plomo.
Trừ khi chúng ta dự định cư trú dưới lòng đất trong suốt thời gian chúng ta ở trên hành tinh mới, chúng ta phải tìm cách tốt hơn để bảo vệ bản thân mà không cần nhờ vào một bộ áo giáp nặng bằng chính trọng lượng cơ thể chúng ta,
Mientras que al mismo tiempo, una serie de estudios e informes de investigación también se han publicado negando esas vinculaciones con un mayor nivel de plomo en la sangre después de la aplicación de kohl.
Trong khi cùng một lúc, một số nghiên cứu và báo cáo nghiên cứu cũng đã được công bố bác bỏ bất kỳ liên kết như vậy với mức độ chì trong máu tăng lên khi vẽ phấn kohl (surma).
¿Le ponen plomo a las donas con jalea aquí?
Họ có bỏ chì vào bơ đậu phộng ở đây không vậy?
El hierro, el plomo, el mercurio poco.
Sắt, chì, một chút thủy ngân
Pluma de humo plomo, brillante, fuego frío, la salud enferma!
Feather khói chì, tươi sáng, lạnh cháy, sức khỏe bệnh!
Casi nos llena de plomo con ese rifle para búfalos que tiene.
Suýt nữa đã khoét đầy lỗ trên người chúng ta rồi.
No sin que aparezca plomo en los análisis de sangre.
Không nếu mà xét nghiệm máu không có.
No merece la pena gastar plomo.
Cô ta đâu có đáng tới vậy.
Esta fuerza de unión permite la formación de diversos elementos, ligeros (como el helio y el oxígeno) y pesados (como el oro y el plomo).
Nhờ sự liên kết này mà những nguyên tố khác nhau có thể thành hình—các nguyên tố nhẹ (như khí heli và oxy) và các nguyên tố nặng (như vàng và chì).
Otra importante fuente de contaminación son las pinturas a base de plomo, ampliamente usadas en los hogares antes de que se promulgaran las leyes que regulan su empleo.
Nguyên nhân khác thường gặp là trong thời gian dài khi chưa có luật kiểm soát lượng chì, thì người ta đã dùng loại sơn chứa chì.
Los buscadores también hallaron plata, cobre y plomo en la zona.
Những người đi tìm quặng cũng thấy có bạc, đồng và chì trong vùng đó.
El material fisible está bien protegido con plomo y agua-
Vật liệu phân hạch được bảo vệ kỹ bằng than chì và nước...
En China, un grupo de investigadores trataron de encontrar alguna base científica de esta propiedad reclamada del sulfuro de plomo (galena) en relación con la absorción de los rayos solares cuando el kohl se aplica en los ojos.
Một nhóm nghiên cứu ở Trung Quốc đã cố gắng tìm ra một số cơ sở khoa học về đặc tính của chì sunfua (galena) liên quan đến hấp thụ tia mặt trời khi đưa vào mắt dưới dạng kohl.
En los seres humanos, el plomo se absorbe directamente en el cuerpo e invade la sangre, los tejidos blandos y los tejidos mineralizados.
Ở người, chì được hấp thụ trực tiếp vào cơ thể và xâm nhập vào máu, mô mềm, và mô khoáng.
Que es una mina de plomo.
Tôi nói đây là một mỏ chì.
La intoxicación por plomo es especialmente peligrosa para los menores de seis años, pues su sistema nervioso central aún está en desarrollo.
Nhiễm độc chì đặc biệt gây nguy hiểm cho trẻ dưới sáu tuổi, vì hệ thần kinh trung ương của trẻ còn đang phát triển.
Desde la Edad Media, se ha producido nitrato de plomo (II) en pequeña escala como material de base para la producción de pigmentos colorantes, como el amarillo cromo (cromato de plomo (II)) o el naranja cromo (hidróxidocromato de plomo (II)), u otros compuestos de plomo similares.
Từ thời Trung Cổ, chì(II) nitrat đã được sản xuất như là một nguyên liệu thô để làm bột màu chì, ví dụ như màu vàng crom (chì(II) cromat), cam crom (chì(II) hidroxit cromat), và các hợp chất chứa chì tương tự.
Químicamente el minio es plomo en su forma de tetraóxido, Pb3O4, o 2PbO·PbO2.
Về mặt hóa học, chì đỏ là Pb3O4, hoặc 2PbO·PbO2.
Este proceso de cámara de plomo, permitió la efectiva industrialización de la producción de ácido sulfúrico, que con pequeñas mejoras mantuvo este método de producción durante al menos dos siglos.
Công nghệ bể chì này cho phép công nghiệp hóa việc sản xuất axít sulfuric hiệu quả hơn và cùng với một số cách làm tinh khiết thì nó đã là phương pháp chuẩn để sản xuất trong gần như hai thế kỷ.
1 reloj de plomo, muchacho [ Dentro. ]:
1 lượt xem chì, cậu bé: - cách nào?
Ya en el siglo IV antes de Cristo, los antiguos griegos trataron de obtener del plomo un brillante pigmento blanco que hoy conocemos.
Ngay từ thế kỉ thứ 4 trước Công nguyên, người Hi Lạp cổ đã xử lí chì để tạo ra chất nhuộm trắng sáng ta biết ngày nay.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plomo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.