pleura trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pleura trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pleura trong Tiếng Anh.

Từ pleura trong Tiếng Anh có nghĩa là màng phổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pleura

màng phổi

noun

Sometimes , after the inflammation subsides , strands of fibrous tissue may form in the pleura which makes the 2 layers stick together .
Đôi khi , sau khi đã giảm viêm , trong màng phổi có thể hình thành nhiều sợi mô xơ .

Xem thêm ví dụ

Whenever the chest wall moves , such as with breathing in and out , coughing or sneezing , the pleura moves and pain is felt in the outer layer of the pleura .
Bất cứ khi nào thành ngực cử động , chẳng hạn như hít vào và ra , ho hoặc hắt hơi , thì màng phổi cử động và có cảm giác đau ở lớp màng phổi bên ngoài .
It means inflammation of the pleura - the thin , 2-layer protective membrane that covers the lungs and also lines the inside of the chest wall .
Màng phổi là màng bảo vệ mỏng gồm 2 lớp , bao bọc lá phổi và cũng nằm lót bên trong thành ngực .
Sometimes , after the inflammation subsides , strands of fibrous tissue may form in the pleura which makes the 2 layers stick together .
Đôi khi , sau khi đã giảm viêm , trong màng phổi có thể hình thành nhiều sợi mô xơ .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pleura trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.