pliers trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pliers trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pliers trong Tiếng Anh.

Từ pliers trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái kìm, kềm, cái kềm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pliers

cái kìm

noun (gripping tool which multiplies the strength of the user's hand)

In 443A, there's a pair of needle-nosed pliers.
Trong ngăn 4-4-3-A, có một cái kìm kẹp nhỏ.

kềm

noun (gripping tool which multiplies the strength of the user's hand)

cái kềm

noun

Xem thêm ví dụ

Like tying guys to chairs and sticking pliers up their nose?
Bằng cách trói người vào ghế và chọc kìm vào mũi họ ư?
Set the pliers over the shielded tab on the end of the chip.
Đặt kìm vào lớp bảo vệ Ở phần cuối của con chip.
After many years of bending gears with a pair of pliers,
Sau nhiều năm uốn các bánh răng có 1 cặp nhiều lớp,
Then I'm gonna take out your teeth, but not with pliers, with a hammer, and you have 32, so that's gonna take a while.
Sau đó tôi sẽ nhổ răng cô ra... không phải bằng kìm đâu, bằng búa... 32 cái răng, mất một lúc đây.
I can't even hold a pair of tooth pliers.
Tôi thậm chí không thể giữ được một cặp kìm.
I get a pair of pliers and some coat hangers, and I gather them together in some kind of ropey path.
Tôi lấy một chiếc kìm và vài cái móc áo, và tôi biến chúng thành một đường đi bằng dây
After many years of bending gears with a pair of pliers, I made that tool, and then I made this other tool for sort of centering gears very quickly -- sort of developing my own little world of technology.
Sau nhiều năm uốn các bánh răng có 1 cặp nhiều lớp, Tôi làm dụng cụ đó, và sau đó tôi làm dụng cụ này để xắp xếp tâm bánh răng rất nhanh, phát triển thế giới kỹ thuật nhỏ bé của tôi.
Comes with tweezers, pliers, a tiny magnifying glass.
Có kèm theo kẹp, lớp, và một kính khuếch đại tí hon.
Now help me find some pliers.
Giờ tìm cho em vài cái kìm.
In 443A, there's a pair of needle-nosed pliers.
Trong ngăn 4-4-3-A, có một cái kìm kẹp nhỏ.
Both of you pull it out of your butts right now or I grab a flashlight and some pliers and go exploring.
Cả hai đứa mày móc ở đít mang ra ngay đây, bằng không tao sẽ thọc đèn pin vào để tìm nó đấy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pliers trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.