plummet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plummet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plummet trong Tiếng Anh.
Từ plummet trong Tiếng Anh có các nghĩa là lao thẳng xuống, dây dò nước, dây dọi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plummet
lao thẳng xuốngverb can cause them just to plummet to the depths of despair. có thể khiến chúng lao thẳng xuống vực sâu của sự đau khổ. |
dây dò nướcverb |
dây dọiverb |
Xem thêm ví dụ
Self-confidence can plummet even further if acne develops. Khi bị nổi mụn trên mặt thì các em có thể càng tự ti hơn. |
(2 Timothy 3:1-5) As this system of things plummets toward its inevitable end, no doubt pressures upon families in developing lands will increase. Khi hệ thống mọi sự này đang nhanh chóng lao đầu vào bước đường cùng, thì áp lực trên gia đình trong các nước trên đà phát triển chắc chắn sẽ gia tăng. |
The electricity produced was too much for consumers to use, and prices on the European Energy Exchange in Leipzig plummeted, which resulted in the grid operators having to pay over 18 euros per megawatt-hour to offload it, costing around half a million euros in total. Sản lượng điện sản xuất quá nhiều cho người tiêu dùng sử dụng, và giá cả ở cơ quan Giao dịch Năng lượng châu Âu tại Leipzig đã giảm mạnh, dẫn đến việc các nhà khai thác lưới điện phải trả hơn 18 euro mỗi megawatt giờ để giảm tải, tổng chi phí khoảng nửa triệu Euro. |
In the face of charges of police corruption and brutality, confidence even in the police has plummeted. Vì cảnh sát bị buộc tội là thối nát và có những hành vi tàn bạo, nên thậm chí lòng tin tưởng nơi cảnh sát cũng đã sụt hẳn xuống. |
Tonnes of water cascading down this pipe that is, effectively, plummeting to the depths of the ice sheet through over a kilometre of vertical ice. Hàng tấn nước đổ thẳng xuống giếng này xuyên thẳng hết chiều sâu của tảng băng tới cả cây số. |
And so we all remember as children, the tiniest little thing -- and we see it on the faces of our children -- the teeniest little thing can just rocket them to these heights of just utter adulation, and then the next teeniest little thing can cause them just to plummet to the depths of despair. Và chúng ta đều nhớ rằng những đứa trẻ, những thứ vặt vãnh tí xíu -- và chúng ta có thể thấy trên gương mặt của con cái chúng ta -- những thứ vặt vãnh tí xíu có thể khiến chúng bay lên tột đỉnh của sự sung sướng và sau đó, những điều vặt vãnh nhỏ nhặt có thể khiến chúng lao thẳng xuống vực sâu của sự đau khổ. |
She's plummeting in the polls. Cô ta đang mất dần những là phiếu của mình. |
Yet even then beyond the reach of any plummet --'out of the belly of hell'-- when the whale grounded upon the ocean's utmost bones, even then, God heard the engulphed, repenting prophet when he cried. Tuy nhiên, thậm chí sau đó vượt ra ngoài tầm với của bất kỳ giảm mạnh -'out bụng của hell ́ - khi cá voi căn cứ trên xương tối đa của đại dương, thậm chí sau đó, Đức Chúa Trời nghe engulphed, ăn năn tiên tri khi ông khóc. |
The thief will suffer when prices plummet with the next harvest. Kẻ trộm sẽ hứng chịu tất cả khi giá rớt xuống vào mùa màng năm sau |
The plummeting of transaction costs weakens the glue that holds value chains together, and allows them to separate. Sự sụt giảm của chi phi giao dịch làm yếu chất keo giữ chuỗi giá trị với nhau, và cho phép chúng tách ra. |
Klarer claimed that they witnessed a plummeting pocked-marked meteor which was intercepted by a silver disc bathed in a pearly luster. Klarer tuyên bố rằng họ đã chứng kiến một thiên thạch bị đánh văng vất vả bị chặn bởi một chiếc đĩa bạc được phủ một lớp ánh ngọc trai. |
In 2008, the prices of recyclable waste plummeted before rebounding in 2009. Trong năm 2008, giá phế liệu tái chế giảm mạnh trước khi hồi phục vào năm 2009. |
On the Tokyo stock exchange , the Nikkei index rose 6 % in early trading on Wednesday , after plummeting 20 % over the previous two days . Trên thị trường chứng khoán Tokyo , chỉ số Nikkei tăng 6% ở phiên giao dịch sớm vào ngày thứ Tư sau khi tụt xuống 20% vào hai ngày vừa qua . |
“Since 1950, the number of people employed in agriculture has plummeted in all industrial nations, in some regions by more than 80 percent,” says the journal World Watch. Tạp chí World Watch viết: “Từ năm 1950, số người sống bằng nghề nông trong tất cả các nước công nghiệp đều tụt xuống nhanh, có vùng số người này giảm đi hơn 80 phần trăm”. |
If you look in German, you see something completely bizarre, something you pretty much never see, which is he becomes extremely famous and then all of a sudden plummets, going through a nadir between 1933 and 1945, before rebounding afterward. Nếu bạn nhìn vào nước Đức, bạn sẽ thấy một thứ hoàn toàn lạ một thứ bạn chưa bao giờ thấy, đó là sự cực kì nổi tiếng của ông ấy và rồi bất ngờ tụt dốc thảm hại, cho đến tận cùng trong những năm 1933 và 1945 , rồi lại hồi phục danh tiếng sau đó. |
Consequently, the number of people with leprosy has plummeted from 12 million in 1985 to about 1.3 million by mid-1996. Kết quả là số người mắc bệnh cùi đã tụt nhanh từ 12 triệu vào năm 1985 xuống còn khoảng 1,3 triệu vào khoảng giữa năm 1996. |
While 4200 meters of Hawaii's Mauna Kea sit above sea level, its sides plummet beneath the waves for another 5800 meters. Trong khi 4200m của núi Mauna Kea ở Hawaii nằm trên mực nước biển, phần còn lại của nó ở dưới nước là khoảng 5800m. |
Two kamikazes plummeted into the flight deck of Bunker Hill 2,000 yd (1,800 m) from the cruiser. Hai chiếc kamikaze đã bổ nhào xuống sàn đáp của tàu sân bay Bunker Hill lúc đang ở cách chiếc tàu tuần dương 2.000 yd (1.800 m). |
The number plummeted. Số giảm mạnh. |
Saying no would have plummeted her into isolation, which would have been intolerable. Nói không sẽ đẩy cô vào sự cô lập và cô không thể chịu đựng nổi điều này. |
If he really is gone, then the number of people I trust on this planet just plummeted. Nếu anh ta thực sự ra đi, số người anh tin tưởng trên máy bay này sẽ giảm. |
Following World War I and II, right after Kennedy was shot, and following 9l11, suicides plummeted. Theo chiến tranh thế giới lần 1 và 2, sau vụ Kennedy bị bắn, và 11 / 9, tự tử giảm mạnh. |
He may have used a square, a plummet, a chalk line, a hatchet, a saw, an adze, a hammer, a mallet, chisels, a drill that he worked by pulling a bow back and forth, various glues, and perhaps some nails, though they were costly. Có thể ông đã dùng thước vuông góc, quả dọi, dây bật phấn, rìu nhỏ, cưa, rìu lưỡi vòm, búa, vồ, đục, khoan tay hình cung, nhiều loại keo, và có lẽ một ít đinh dù chúng đắt tiền. |
It was only after American colonization when missionary and General Agent of Education of the Alaska Territory Sheldon Jackson arrived in Alaska in 1885 did the use of native Alaska languages start to plummet. Chỉ sau khi thực dân Mỹ khi nhà truyền giáo và Tổng đại lý giáo dục của Lãnh thổ Alaska Sheldon Jackson đến Alaska vào năm 1885, việc sử dụng ngôn ngữ Alaska bản địa bắt đầu giảm mạnh. |
IT IS dangerously cold outside, and the temperature is plummeting. BÊN ngoài thời tiết lạnh buốt đến mức nguy hiểm, và nhiệt độ đang tụt dần. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plummet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới plummet
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.