plump trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plump trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plump trong Tiếng Anh.

Từ plump trong Tiếng Anh có các nghĩa là thẳng, bầu bĩnh, bụ bẫm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plump

thẳng

adjective

bầu bĩnh

adjective

bụ bẫm

adjective

So fat, so plump, so monstrous big
Rất béo, rất bụ bẫm, to gớm ghiếc

Xem thêm ví dụ

She was large, plump, and wet, easily three times the size of the birdlike creatures from the previous night.
Cô bé khá lớn, tròn trịa và nhớt nhát, có lẽ to gấp ba lần kích thước của sinh mệnh giống như chú chim đêm trước.
From 1904, Hertha's home ground was the Plumpe in the city's Gesundbrunnen district.
Từ năm 1904, sân nhà của Hertha sân Plumpe ở quận Gesundbrunnen.
He had a tiny plump body and a delicate beak, and slender delicate legs.
Ông đã có một cơ thể nhỏ bé đầy đặn và mỏ tinh tế và chân mảnh mai tinh tế.
The poor ugly duckling was so scared that he lost his appetite , though the old woman kept stuffing him with food and grumbling : " If you won't lay eggs , at least hurry up and get plump ! "
Chú vịt con tội nghiệp sợ đến nỗi , ăn không thấy ngon cho dù bà cụ cứ nhồi nhét thức ăn và làu bàu : " nếu mày không đẻ trứng thì ít ra cũng nhanh nhanh béo ra đi chứ ! "
with her sham heat, and her bosom probably plumped with gel, so moves me
với nhiệt giả của cô, và bộ ngực có lẽ đầy đặn với gel, vì thế kích động tôi
And the beret to take attention off his plump head.
Và chiếc mũ nồi giúp họ chú ý đến cái đầu hơn.
And they do it... so plump little lords like you can enjoy their summer afternoons in peace and comfort.
Và họ làm thế để cho những vị lãnh chúa béo tròn như ngài có thể tận hưởng những buổi chiều hè thoải mái và thanh bình.
If it finds enough berries, nuts, and seeds, the squirrel family may grow plump and have time to enlarge their home.
Nếu tìm đủ dâu, đậu và hạt thì gia đình sóc có thể được ấm no và có thì giờ để xây tổ to hơn.
I swear, I'm gonna get plump.
Em thề, em sẽ béo lên mất.
She’s understood the message, has our plump waitress.
Cô ta đã hiểu lời nhắn, cô phục vụ tròn trĩnh.
So fat, so plump, so monstrous big
Rất béo, rất bụ bẫm, to gớm ghiếc
He was chubby and plump -- a right jolly old elf;
Ông là mũm mĩm và tròn trịa - elf cũ phải vui vẻ;
It struck between 5 and 6 pm, plumping temperatures from 33 °C to 19 °C in just an hour.
Nó xảy ra từ 5 đến 6 giờ chiều, nhiệt độ giảm mạnh từ 33 °C đến 19 °C chỉ trong một giờ.
When's the last time you took one of those plump bitches out to dinner and didn't sweat them ordering dessert?
Lần cuối cậu đưa một trong mấy ẻm bụ bẫm đi ăn tối mà không lo khi họ gọi đồ tráng miệng là khi nào?
The female hen has a well-developed and plump rear and is an excellent egg layer of white eggs (55-65 g), except during the winter.
Gà là một bà mẹ đẻ trứng vỏ màu trắng tuyệt vời (55-65 g), ngoại trừ vào mùa đông.
Slim, plump, whatever he's into.
Mảnh mai hay tròn trịa, bất kì cái gì.
Which option are you plumping for?
Anh định chọn cái nào?
The wrinkly , tiny fetus you may have seen on earlier ultrasounds has given way to an almost plump baby .
Hình ảnh em bé nhỏ xíu , nhăn nheo mà bạn có thể đã nhìn thấy qua xét nghiệm siêu âm trước đây đã được thay bằng hình ảnh một em bé gần như là bụ bẫm dễ thương .
They are attractively plump and wingless, so every night, they climb up onto perches and they glow brightly for hours to attract their flying but unlit males.
Chúng tròn trịa và không có cánh, hằng đêm, chúng trèo lên nhành cây phát sáng trong nhiều giờ để thu hút bạn tình, những con đực biết bay, nhưng lại không phát sáng.
If they succeed, they may grow plump and expand their home (nest) in which to raise offspring.
Nếu họ thành công, họ được no ấm và nới rộng chỗ ở (tổ ấm) để nuôi nấng con cái.
When he came back he brought a plump rabbit, and he had traded work with Mr.
Khi trở về, Bố mang theo một con thỏ mập mạp và Bố đã sắp đặt xong công việc với ông Scott.
Neville Longbottom is a plump, diffident boy, so forgetful that his grandmother gives him a Remembrall, although he cannot remember why.
Neville Longbottom là một cậu bé mập, thiếu tự tin và rất đãng trí nên bà cậu phải đưa cho cậu một quả cầu gợi nhớ, mặc dù cậu không thể nhớ tại sao.
He was a little plump man, very red, very bald, with a cranium that shone like a billiard ball.
Đó là một con người thấp bé, tròn trĩnh, da rất đỏ, đầu rất hói, cái sọ nhẵn bóng như một viên bi-a.
You understand that I only like plump girls, right?
Cô biết là tôi chỉ thích những đứa tròn trịa mà, đúng không?
Every day over many years they take a steroid to " plump up " .
Mỗi ngày trong nhiều năm , họ phải uống steroid để " đầy đặn lên " .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plump trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.