plumber trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plumber trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plumber trong Tiếng Anh.

Từ plumber trong Tiếng Anh có các nghĩa là thợ ống nước, thợ sữa ống nước, thợ hàn chì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plumber

thợ ống nước

noun

Call me again after the plumber was here, all right?
Gọi lại cho tôi sau khi thợ ống nước tới đây, được không?

thợ sữa ống nước

noun (one who fits, etc, pipes for water, gas or drainage)

thợ hàn chì

noun

Listen, the plumber called.
Anh à, thợ hàn chì gọi đến.

Xem thêm ví dụ

For the Linux kernel community, The Linux Foundation hosts their IT infrastructure and organizes conferences such as the Linux Kernel Summit and Linux Plumbers Conference.
Với cộng đồng Linux kernel, The Linux Foundation tổ chức các cơ sở hạ tầng CNTT của mình và tổ chức các hội nghị như Linux Kernel Summit và Linux Plumbers Conference.
We should be looking at plumbers, steamfitters, tool workers...
Ta nên xem xét các thợ ống nước, thợ lắp ráp, công nhân xưởng...
Examples: A college student purporting to be a qualified lawyer, an unlicensed plumber claims to be licensed
Ví dụ: Sinh viên đại học ngụ ý mình là luật sư đủ năng lực chuyên môn, thợ sửa ống nước không có giấy phép tuyên bố là đã được cấp phép
Frank the Plumber?
Bây h là Frank-thợ sửa ống nước ak?
He's running for Plumber of the Prison, where we work.
Jeremy đây đang tranh cử Thợ sửa ống nước, cho nhà tù của ta.
Yes, I will call the plumber today.
Được rồi, anh sẽ kêu thợ sửa ống nước tới đây vào hôm nay.
His first singing engagements were in nightclubs at the age of 16 and were facilitated by his Italian grandfather, Demetrio Santagà, a plumber from Preganziol, Treviso who offered his plumbing services in exchange for stage time for his grandson.
Những buổi ca hát đầu tiên của Bublé bắt đầu trong câu lạc bộ đêm ở tuổi 16 và ông được ông nội của ông là người Ý Demetrio Santagà động viên hết mình, vốn là một thợ sửa ống nước đến từ thị trấn nhỏ ở Preganziol, ở huyện Treviso, người cung cấp dịch vụ sửa đường ống dẫn nước của mình để đổi lấy thời gian đứng trên sân khấu cho cháu trai của mình.
All else being equal, the exact match keyword in your "Clogged Sinks" campaign would trigger an ad when someone searched for the term plumber because it's the more restrictive match type.
Tất cả yếu tố khác đều như nhau, từ khóa so khớp chính xác trong chiến dịch "Tắc bể phốt" của bạn sẽ kích hoạt quảng cáo khi người nào đó tìm kiếm cụm từ thợ ống nước do loại so khớp hạn chế hơn.
Orlando Zapata Tamayo (May 15, 1967 – February 23, 2010) was a Cuban mason, plumber, and political activist and prisoner who died after fasting for more than 80 days.
Orlando Zapata Tamayo (15.5.1967 – 23.2.2010) là thợ xây, thợ hàn, nhà hoạt động chính trị, nhà bất đồng chính kiến và tù nhân người Cuba đã chết sau khi tuyệt thực hơn 80 ngày.
Call me again after the plumber was here, all right?
Gọi lại cho tôi sau khi thợ ống nước tới đây, được không?
Electricians, plumbers, engineers, pilots, surgeons —all of them depend on these laws in order to do their work.
Những người như thợ điện, thợ sửa ống nước, kỹ sư, phi công và bác sĩ phẫu thuật đều phụ thuộc vào những quy luật ấy để thực hiện công việc của mình.
The unborn child could turn out to be Leonardo da Vinci, or a plumber, or a ruthless murderer.
Đứa trẻ chưa ra đời có thể trở thành Leonardo da Vinci, một người thợ sửa ống nước, hay một tên sát nhân man rợ.
Let's say someone searches for plumber tool and you have the keywords plumber tools and plumber tool with the following maximum cost-per-click (max CPC) bid, Quality Score, and Ad Rank:
Giả sử người nào đó tìm kiếm công cụ sửa ống nước và bạn có các từ khóa các loại công cụ sửa ống nước và công cụ sửa ống nước có giá thầu chi phí mỗi nhấp chuột tối đa (CPC tối đa), Điểm chất lượng và Xếp hạng quảng cáo như sau:
When a user searches for “plumber”, rather than process all 5,000 instances, we’ll reduce the number of matching keywords.
Khi người dùng tìm kiếm cụm từ “thợ sửa ống nước,” thay vì xử lý tất cả 5.000 bản sao, chúng tôi sẽ giảm số lượng từ khóa phù hợp.
When a user searches for plumber, rather than process all 5,000 instances, we’ll reduce the number of matching keywords.
Khi người dùng tìm kiếm thợ ống nước, thay vì xử lý tất cả 5.000 bản sao, chúng tôi sẽ giảm số lượng từ khóa phù hợp.
Eisenhower's cabinet, consisting of several corporate executives and one labor leader, was dubbed by one journalist, "Eight millionaires and a plumber."
Nội các của ông gồm có một số giới chức hành chính công ty và một lãnh đạo công đoàn được một nhà báo đặt cho biệt danh là "8 triệu phú và một thợ ống nước."
And it was quite fascinating, because you know the guy -- his name was Joey Grimaldi -- he impersonated the Moorish general -- you know, for the first three minutes he was really that general, and then he went back into plumber, he worked as a plumber, so -- plumber, general, plumber, general -- so for three dollars, I saw two tragedies for the price of one.
Tôi thấy khá thích, bởi một trong các anh chàng diễn viên -- tên anh ấy là Joey Grimaldi -- giả vai vị tướng Marốc -- trong 3 phút đầu anh thật sự là một vị tướng, và sau đó trở lại làm thợ sửa ống nước, nghề của anh ấy, và thế là -- thợ ống nước, đại tướng, thợ ống nước, đại tướng -- với 3 đô la, tôi được thấy hai vở bi kịch chỉ với giá của một vở.
Did the plumber finally come?
Rút cục thì thợ sửa ống nước có đến không?
You named him after the plumber, then, did you?
Anh đặt tên cho nó như vậy sao?
Imagine that you copy an ad group 5,000 times, and now have 5,000 instances of the keyword “plumber” in your account.
Hãy tưởng tượng rằng bạn sao chép một nhóm quảng cáo 5.000 lần và hiện có 5.000 bản sao từ khóa “thợ sửa ống nước” trong tài khoản.
Uh-If the cops come, tell'em I'm a plumber, okay?
Nếu cảnh sát đến thì nói họ bố là thợ hàn, được chứ?
Now, I make my living talking to people: Nobel Prize winners, truck drivers, billionaires, kindergarten teachers, heads of state, plumbers.
Tôi kiếm sống nhờ nói chuyện với người khác: những người đạt giải Nobel, các tài xế xe tải các nhà tỉ phú, các giáo viên nhà trẻ, các thống đốc, các thợ sửa ống nước.
For example, you might have the keywords plumber course and plumber training course in the same ad group, and both could match the search term training course for plumber.
Ví dụ: bạn có thể có các từ khóa khóa học thợ sửa ống nước và khóa đào tạo thợ sửa ống nước trong cùng một nhóm quảng cáo và cả hai đều có thể khớp với cụm từ tìm kiếm khóa đào tạo dành cho thợ sửa ống nước.
For his disclosure of the Pentagon Papers, Ellsberg was initially charged with conspiracy, espionage, and theft of government property, but the charges were later dismissed after prosecutors investigating the Watergate scandal discovered that the staff members in the Nixon White House had ordered the so-called White House Plumbers to engage in unlawful efforts to discredit Ellsberg.
Do tiết lô hồ sơ lầu năm góc, Ellsberg ban đầu bị kết tội với âm mưu, gián điệp và trộm cắp tài sản của chính phủ, nhưng những lời cáo buộc sau đó đã được huỷ bỏ sau các công tố viên điều tra vụ Watergate sớm phát hiện ra rằng các nhân viên ở Nhà Trắng của Nixon đã ra lệnh cho những người được gọi là Thợ ống nước Nhà Trắng thực hiện những hành vi bất hợp pháp để làm mất uy tín Ellsberg.
On 11 May 1878, a plumber named Emil Max Hödel failed in an assassination attempt on William in Berlin.
Vào ngày 11 tháng 5 năm 1878, một thợ sửa ống nước mang tên Emil Max Hödel đã thất bại trong âm mưu ám sát Wilhelm I ở Berlin.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plumber trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.