pluralism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pluralism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pluralism trong Tiếng Anh.

Từ pluralism trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuyết đa nguyên, Đa nguyên, đa nguyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pluralism

thuyết đa nguyên

noun

Đa nguyên

noun (acknowledgment of political diversity)

in a rich and diverse and plural civilization,
trong một nền văn minh đa nguyên giàu có và đa dạng,

đa nguyên

noun

in a rich and diverse and plural civilization,
trong một nền văn minh đa nguyên giàu có và đa dạng,

Xem thêm ví dụ

Certainly in 1 Samuel 19:13, 16 only one image is intended; in most other places a single image may be intended; in Zechariah 10:2 alone is it most naturally taken as a numerical plural.
Chắc chắn trong 1 Sa-mu-ên 19:13, 16 ý rằng chỉ có một hình ảnh; và ở hầu hết các nơi khác đều ý rằng một hình ảnh duy nhất; trong Xa-cha-ri 10:2 một mình nó được lấy làm số nhiều.
Similar to souvenirs, memorabilia (Latin for memorable (things), plural of memorābile) are objects treasured for their memories or historical interest; however, unlike souvenirs, memorabilia can be valued for a connection to an event or a particular professional field, company or brand.
Tương tự như quà lưu niệm, kỷ vật (tiếng Latinh đáng nhớ (mọi thứ), số nhiều của memorābile) là những vật thể quý giá cho những kỷ niệm hoặc sở thích lịch sử của chúng; Tuy nhiên, không giống như đồ lưu niệm, các kỷ vật có thể được đánh giá cao để kết nối với một sự kiện hoặc một lĩnh vực chuyên môn, công ty hoặc thương hiệu cụ thể.
The opposition parties have complained that the GRC system has made it difficult for them to gain a foothold in parliamentary elections in Singapore, and the plurality voting system tends to exclude minority parties.
Các đảng đối lập phàn nàn rằng hệ thống khu tập tuyển gây khó khăn cho họ để giành được một vị trí chắc chắn trong bầu cử nghị viện, và hệ thống bầu cử đa số có xu hướng loại trừ các đảng nhỏ.
In physiology, a stimulus (plural stimuli) is a detectable change in the internal or external environment.
Trong sinh lý học, một kích thích là một sự thay đổi có thể phát hiện được (detectable) trong môi trường bên trong hoặc bên ngoài.
Unlike English, which only distinguishes two numbers (singular and plural), Mwotlap distinguishes four: singular, dual, trial, and plural.
Không như tiếng Anh, chỉ phân biệt hai số (số ít và số nhiều), tiếng Mwotlap phân biệt bốn số: số ít, số đôi, số ba, và số nhiều.
Holland of the Quorum of the Twelve Apostles: “There are plural or parallel elements to this prophecy, as with so much of Isaiah’s writing.
Holland thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ: “Có nhiều yếu tố hoặc những yếu tố tương tự với lời tiên tri này, như với rất nhiều bài viết của Ê Sai.
The first Federal elections were held in March 1901 and resulted in a narrow plurality for the Protectionist Party over the Free Trade Party with the Australian Labor Party (ALP) polling third.
Bầu cử liên bang lần đầu tiên được tổ chức vào tháng 3 năm 1901, và kết quả là một đa số không quá bán của Đảng Bảo hộ trước Đảng Mậu dịch Tự do, còn Công đảng Úc (ALP) xếp thứ ba.
The word "salami" in English comes from the plural form of the Italian salami (singular salame).
Chữ "salami" mà chúng ta đang dùng là của tiếng Anh, đây cũng là dạng số nhiều (plural) của tiếng Ý (salame).
Often the official status is not clear and people refer to both towns and villages as gyvenvietė (plural gyvenvietės) which in essence means settlement.
Thường thì tư cách chính thức không rõ do dân chúng vẫn gọi cả thị xã/thị trấn và làng là gyvenvietė (số nhiều gyvenvietės) trên thực tế nghĩa là khu định cư.
I'd like to first of all, thank Plural + for giving us this award and I'd especially want to thank Wapikoni Mobile for choosing me to represent it here in New York City.
Lời đầu tiên cho tôi được gửi lời cảm ơn đến Plural + đã dành giải thưởng này cho tôi và tôi đặc biệt cảm ơn Wapikoni Mobile khi chọn tôi làm đại diện cho hãng ở Thành phố New York
To the same class (and probably formed on the analogy of elohim) belong the plurals kadoshim, meaning "the Most Holy" (only of Yahweh, Hosea 12:1, Proverbs 9:10, 30:3 – cf. El hiym kadoshim in Joshua 24:19 and the singular Aramaic "the Most High", Daniel 7:18, 22, 25) and probably teraphim (usually taken in the sense of penates), the image of a god, used especially for obtaining oracles.
Cùng một nhóm (và có lẽ được hình thành dựa trên sự giống nhau với elohim) thuộc về số nhiều kadoshim, có nghĩa là "Đấng Chí Thánh" (của Đức Giê-hô-va, Ô-sê 12: 1, Châm-ngôn 9:10, 30: 3- xem El hiym kadoshim in Giôsuê 24:19 và chữ Aramaic "Đấng Rất Cao", Daniel 7:18, 22, 25) và có lẽ là teraphim (thường được lấy theo ý nghĩa của các penate), hình ảnh của một vị thần, được sử dụng đặc biệt để có được những lời tiên tri.
The sol (Spanish pronunciation: ; plural: soles; currency sign: S/) is the currency of Peru; it is subdivided into 100 céntimos ("cents").
Sol Peru (phát âm tiếng Tây Ban Nha: ; số nhiều đọc là: soles; ký hiệu: S/) là tiền tệ của Peru; nó được chia thành 100 céntimos ("xu").
In November 2007, Simon Tisdall of The Guardian pointed out that "just as Russia once exported Marxist revolution, it may now be creating an international market for Putinism" as "more often than not, instinctively undemocratic, oligarchic and corrupt national elites find that an appearance of democracy, with parliamentary trappings and a pretense of pluralism, is much more attractive, and manageable, than the real thing".
Vào tháng 11 năm 2007, Simon Tisdall - cây bút của tuần báo The Guardian - nêu rằng "cũng giống như khi nước Nga xuất khẩu cuộc cách mạng Marxist, giờ đây nó có thể tạo ra một thị trường quốc tế cho chủ nghĩa Putin... đa phần phi dân chủ một cách bản năng, thành phần chính trị đầu sỏ và tham nhũng cấp quốc gia nhận thấy rằng sự xuất hiện của nền dân chủ, với cái bẫy hiện hình của nghị viện và sự giả dối của thuyết đa nguyên, hấp dẫn hơn, dễ quản lý hơn giá trị thật".
Its plurality appears to reflect, not a plural of excellence, but the idea of a plural “of local extension,” or the idea of “a whole composed of innumerable separate parts or points.”
Dạng số nhiều của từ này để phản ánh, không phải là một số nhiều để biểu hiện sự oai vệ, nhưng để chỉ ý niệm số nhiều chỉ về “sự mở rộng”, hoặc ý niệm “một tổng thể gồm vô số phần tử hoặc điểm riêng biệt”.
Epizephyrian Locris (Greek Ἐπιζεφύριοι Λοκροί; from ἐπί epi, "on", Ζέφυρος (Zephyros), West Wind, and the plural of Λοκρός, Lokros, "a Locrian," thus "The Western Locrians") was founded about 680 BC on the Italian shore of the Ionian Sea, near modern Capo Zefirio, by the Locrians, apparently by Opuntii (East Locrians) from the city of Opus, but including Ozolae (West Locrians) and Lacedaemonians.
Locris epizephyria (từ tiếng Hy Lạp Επιζεφύριοι Λοκροί - epi-Zephyros, "theo chiều gió Tây" được thành lập khoảng năm 680 TCN bên bờ Ý của biển Ionia, gần Capo Zefirio hiện đại bởi người Locri, rõ ràng bởi Opuntii (Đông Locrians) từ thành phố của Opus, nhưng bao gồm Ozolae (những người Tây Locria) và người Lacedaemonia.
Counties (Estonian: maakond, plural maakonnad) are the first-level administrative subdivisions of Estonia.
Hạt (tiếng Estonia: maakond, số nhiều maakonnad) là cấp phân chia hành chính đầu tiên ở Estonia.
The Hebrew word for “peace” here is in the plural, perhaps signifying that participation in such sacrifices results in peace with God and peace with fellow worshipers.
Chữ “hòa bình” trong tiếng Hê-bơ-rơ ở đây là số nhiều, có lẽ tiêu biểu cho sự tham gia vào việc dâng của-lễ đem lại kết quả là hòa bình với Đức Chúa Trời và hòa bình với những người cùng thờ phượng.
Known for his advocacy of democracy, Dewey considered two fundamental elements—schools and civil society—to be major topics needing attention and reconstruction to encourage experimental intelligence and plurality.
Với việc ủng hộ cho dân chủ, Dewey coi hai thành tố nền tảng - nhà trường và xã hội dân sự - là hai chủ đề cần được quan tâm và xây dựng lại nhằm khuyến khích trí thông minh trải nghiệm (experimental intelligence).
Luke then described the preaching activity in Philippi in the first person plural, indicating that he participated in it.
Sau đó, Lu-ca cũng dùng ngôi thứ nhất số nhiều để miêu tả hoạt động rao giảng tại thành Phi-líp. Điều này chứng tỏ ông cũng góp phần vào công việc ở đây.
The Italian word canale (plural canali) can mean "canal", "channel", "duct" or "gully".
Canale trong tiếng Ý (số nhiều canali) có nghĩa là "canal" (kênh đào, kênh rạch nhân tạo) hoặc "channel" (kênh tự nhiên) canali.
His essays on democracy, pluralism, and human rights and his memoir, Facing Reality, My Path to Joining the Democratic Movement (Doi Mat: Duong di den voi phong trao dan chu), have been widely circulated on the Internet.
Các bài xã luận của ông về dân chủ, đa nguyên và nhân quyền, và hồi ký Đối mặt: Đường đi đến với phong trào dân chủ được lưu hành rộng rãi trên mạng Internet.
Under those systems, larger clades were usually referred to by informal names, such as "magnoliids" (plural, not capitalized) or "magnoliid complex".
Theo các hệ thống này, các nhánh lớn thường được nhắc tới theo các tên gọi không chính thức, chẳng hạn như "magnoliids" hay "magnoliid complex".
The word is identical to the usual plural of el, meaning gods or magistrates, and is cognate to the 'l-h-m found in Ugaritic, where it is used for the pantheon of Canaanite gods, the children of El, and conventionally vocalized as "Elohim".
Cấu trúc từ này giống với số nhiều thường dùng của el, có thể hiểu là các vị thần hay thần linh, và có liên quan đến từ l-h-m trong ngôn ngữ Ugaritic, trong nó được sử dụng để chỉ thần của các vị thần Canaanite, con của El, và thường gọi là "Elohim".
Obviously, using the titles ʼelo·himʹ and ʼelo·hehʹ for false gods, and even humans, did not imply that each was a plurality of gods; neither does applying ʼelo·himʹ or ʼelo·hehʹ to Jehovah mean that he is more than one person, especially when we consider the testimony of the rest of the Bible on this subject.
Rõ ràng, việc sử dụng các tước hiệu ʼelo·himʹ và ʼelo·hehʹ cho các thần giả và ngay cả cho loài người, không ngụ ý chỉ rằng mỗi đấng gồm nhiều vị thần; cũng thế khi sử dụng từ ʼelo·himʹ và ʼelo·hehʹ cho Đức Giê-hô-va không có nghĩa là Ngài gồm có nhiều ngôi, đặc biệt khi chúng ta xem xét bằng chứng của các chỗ khác trong Kinh-thánh về đề tài này.
In the words “lady, even ladies,” we find the only instances (singular and plural) in the Bible of an unusual Hebrew word.
Cụm từ “quý bà (dạng số ít), và các quý bà (dạng số nhiều)” là trường hợp duy nhất trong Kinh Thánh dùng một từ Hê-bơ-rơ hiếm thấy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pluralism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.