plush trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plush trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plush trong Tiếng Anh.

Từ plush trong Tiếng Anh có các nghĩa là sang trọng, bằng nhung dài lông, bằng vải lông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plush

sang trọng

adjective

Do you have plush furniture, a state-of-the-art computer, a new car in your garage?
Bạn có đồ đạc sang trọng, máy vi tính tối tân và xe hơi mới trong ga ra không?

bằng nhung dài lông

adjective

bằng vải lông

adjective

Xem thêm ví dụ

Another study found that 28% of men and 11% of women reported fetishistic arousal (including feet, fabrics, and objects "like shoes, gloves, or plush toys").
Một nghiên cứu khác cũng cho thấy rằng 28% nam giới và 11% phụ nữ cho biết rằng có kích thích tình dục với các đồ vật (bao gồm cả chân, vải, và các đối tượng "như giày, găng tay, hoặc đồ chơi sang trọng").
With my job came a fancy car, a good salary, and a plush office in the center of Madrid, Spain.
Với việc làm này, tôi được cấp cho một chiếc xe xịn, lương cao, và một văn phòng sang trọng ngay ở trung tâm Madrid, Tây Ban Nha.
The red plush is just the thing.
Tấm màn đỏ hoàn hảo.
Christine developed the Plush Lop by crossing Dwarf Lops with Standard Rex.
Christine đã phát triển Plush Lop bằng cách lai chéo với Thỏ tai cụp cỡ nhỏ (Dwarf Lops) với thỏ Rex tiêu chuẩn.
Merchandise based on Rukia's appearance has been released, including a key chain, a plush doll, and a figurine.
Các hàng hóa dựa trên Rukia đã được phát hành, bao gồm móc chìa khóa , búp bê , và tượng .
Plush Lops may never become a standardised breed with the American Rabbit Breeders Association (ARBA), because one of ARBA's rules states that a new type of rabbit cannot be recognized as a "breed" if it only differs from an existing breed in coat quality.
Plush Lops không bao giờ có thể trở thành một giống được chuẩn hóa đối với hiệp hội nhân giống thỏ Mỹ (ARBA), bởi vì một trong những quy tắc ARBA có nêu một loại mới của thỏ không thể được công nhận là một "giống" nếu nó chỉ khác với một giống hiện tại chỉ ở chất lượng lông.
Kon's area of expertise are his legs, and thus he can run faster and jump higher than any human, even in his plush form.
Sở trường của Kon nằm ở đôi chân của mình và do đó anh có thể chạy nhanh và nhảy cao hơn bất kỳ con người bình thường nào, ngay cả trong hình dạng thú nhồi bông.
Your days of plush living are over, slave.
Cuộc sống của ngươi sẽ tồi tệ hơn đấy!
My hands brushed the thick , plush fur , and the spots changed luster as my fingers sank into the pile .
Tay tôi lướt nhẹ lên bộ lông nhung dày , và các đốm trở nên rực rỡ khi mấy ngón tay của tôi chạm sâu vào đám lông mịn .
In Australia and the UK, Plush Lops are still considered a breed in development, although it seems that soon Plush Lops will become a fully standardised breed according to the British Rabbit Council.
Ở Úc và Anh, Plush Lop vẫn được coi là một giống phát triển, mặc dù có vẻ như là sớm để thỏ Plush sẽ trở thành một giống hoàn toàn được chuẩn hóa theo tiêu chuẩn của Hội đồng thỏ Anh.
"Bleach Ichigo Kurosaki Plush BL-007a".
Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2008. ^ “Bleach Ichigo Kurosaki Plush BL-007a”.
A VIP transport version designated, "VH-53D" with plush accommodations was used by the Marines for the US presidential flights.
Một phiên bản cải sửa dành cho việc chuyên chở các yếu nhân mang tên "VH-53D" với các nội thất sang trọng hơn được Hải quân Hoa Kỳ sử dụng để phục vụ cho các chuyến bay của Tổng thống Hoa Kỳ.
So if a Mini Plush Lop is nearly the same as a Holland Lop, excepting the rex coat, it is not "different" enough to be accepted by ARBA rules.
Vì vậy, nếu một Mini Plush Lop gần giống như một Holland Lop, ngoại trừ Rex, nó không phải là quá "khác biệt", đủ để được chấp nhận bởi các quy tắc của ARBA.
Finally, after losing much of his fortune, one day Mr. Livermore sat in the bar of a plush hotel and lamented his losses.
Cuối cùng, sau khi gia sản gần khánh kiệt, một ngày kia ông Livermore ngồi lặng lẽ nơi quầy rượu của một khách sạn sang trọng, nuối tiếc về những mất mát của mình.
The ideal length of fur is 5/8 inch, and the fur has a lustrous appearance, good body, and a plush-like effect which offers a distinct springy resistance to the touch.
Chiều dài lý tưởng của lông là 5/8 inch, và lông thú là phải có một ngoại hình sáng bóng, cơ thể tốt, và một hiệu ứng sang trọng giống như trong đó cung cấp một sức đề kháng đàn hồi rõ rệt.
Miniature Plush Lops today have playful, friendly personalities, but they are also docile enough to allow their owners to hold them for reasonably long periods of time.
Thỏ tai cụp lông nhung ngày nay có vui tươi, tính cách thân thiện, nhưng chúng cũng là ngoan ngoãn, đủ để cho phép chủ sở hữu của họ để giữ chúng trong một thời gian lâu dài.
Does she have cut-glass chandeliers, plush curtains and dozens of mirrors?
Có phải nhà cô ấy có đèn chùm, rèm cửa loại sang và hàng tá gương soi?
The character Om Nom has become the subject of a viral video, plush toys, and a Mattel Apptivity game.
Om Nom đã trở thành chủ đề của một loạt video hoạt hình ngắn trên mạng, đồ chơi, và một trò chơi Apptivity của Mattel.
This deal has been signed with Commonwealth Toy, the same company that makes plush versions of Angry Birds, and also distributes products for Care Bears and SpongeBob.
Hợp đồng này đã được ký kết với Commonwealth Toy, một công ty tương tự sản xuất các phiên bản cao cấp của Angry Birds, đồng thời phân phối các sản phẩm Care Bears và SpongeBob.
Bridavsky sells a variety of merchandise, like plush Lil Bub toys, coffee mugs, and tote bags.
Bridavsky bán nhiều loại hàng hóa, như đồ chơi Lil Bub sang trọng, cốc cà phê và túi.
Do you have plush furniture, a state-of-the-art computer, a new car in your garage?
Bạn có đồ đạc sang trọng, máy vi tính tối tân và xe hơi mới trong ga ra không?
There, just outside a plush residential complex, he came upon two lifeless bodies —an elderly married couple who had leaped from the window of their eighth-floor apartment.
Đằng kia, bên ngoài tòa nhà cao tầng sang trọng, ông chợt thấy thi thể của một cặp vợ chồng cao tuổi đã tự tử bằng cách nhảy qua cửa sổ nhà họ ở tầng thứ tám.
In Japan, various collectables such as trading figures, plush dolls, and gashapon toys also exist.
Ở Nhật, một vài món hàng dùng để sưu tập như các bức hình, búp bê, và cả đồ chơi gashapon cũng được bày bán.
A well-appointed no man's land with a plush carpet and high ceiling between two bedrooms.
Một mảnh đất có đầy đủ các thứ nhưng không thuộc sở hữu của đàn ông với một tấm thảm sang trọng và trần cao ở giữa hai phòng ngủ.
LittleBabyBum signed a licensing deal to launch a set of plush toys of its main characters, extracted from the traditional English nursery rhymes, like Incy Wincy Spider or Baa Baa Black Sheep.
LittleBabyBum đã ký thỏa thuận cấp phép để phát hành đồ chơi sang trọng của nhân vật chính, trích từ các vần tiếng Anh truyền thống, như Incy Wincy Spider hay Baa Baa Black Sheep.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plush trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.