plunger trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plunger trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plunger trong Tiếng Anh.

Từ plunger trong Tiếng Anh có các nghĩa là Pittông, con bạc máu mê, con bạc đánh liều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plunger

Pittông

noun

con bạc máu mê

noun

con bạc đánh liều

noun

Xem thêm ví dụ

I just really need to borrow your plunger.
Tôi cần mượn cái thông toa lét của cô.
Rotate the arm using ATC reverse until the tools can be easily reached and removed by pushing down on the release plungers
Xoay tay bằng cách sử dụng ATC ngược lại cho đến khi các công cụ có thể dễ dàng đạt được và loại bỏ bằng cách đẩy trên plungers phát hành
That's why you never let your friends borrow plungers.
Đó là lý do em không bao giờ cho bạn mượn cái thông toa lét.
In France , coarsely ground coffee is combined with boiling water in the country 's national coffee pot , the French press -- a device with a plunger that is pushed down post-brewing to separate the grounds from the resulting coffee .
Ở Pháp , bột thô cafe được kết hợp với nước sôi ở thau ủ truyền thống của nơi này , máy nén kiểu Pháp — một loại dụng cụ có pit tông được đẩy xuống sau khi ủ để phân tách những chất lắng từ quá trình làm cafe .
In New Zealand, Australia, and South Africa the apparatus is known as a coffee plunger, and coffee brewed in it as plunger coffee.
Ở Tân Tây Lan, Úc, và Nam Phi bình này được biết tới như là coffee plunger, và cà phê được pha trong gọi là plunger coffee.
He owes me for a plunger.
Nó còn nợ anh vụ cái thông toa lét.
The mercury displacement switch uses a 'plunger' that dips into a pool of mercury, raising the level in the container to contact at least one electrode.
Công tắc thủy ngân di chuyển sử dụng một piston nhúng vào một bồn thuỷ ngân, nâng mức trong bồn chứa để tiếp xúc với ít nhất một điện cực.
Mashimaro himself is often portrayed with a plunger stuck to his head.
Do đó Mashimaro thường được vẽ cùng với cái hút cống cắm ở trên đầu.
I'll get the plunger.
Tôi sẽ lấy cái ống bơm ngay.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plunger trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.