pocilga trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pocilga trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pocilga trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pocilga trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chuồng lợn, ổ lợn, lẹo, chuồng heo, chuồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pocilga

chuồng lợn

(hogpen)

ổ lợn

(pigsty)

lẹo

(stye)

chuồng heo

(sty)

chuồng

(sty)

Xem thêm ví dụ

Sabes cómo me deprimen las pocilgas.
Anh biết mấy chỗ tồi tàn khiến em khó chịu thế nào mà.
Una pocilga cara, ¿no?
Tệ hại mà cũng đắt tiền đó.
Loco como una rata de pocilga.
Thật điên rồ.
Llevo tanto tiempo en esta pocilga que decidí irme.
Tôi đã kẹt ở nơi bẩn thỉu này quá lâu rồi, tôi đã quyết định sẽ rời khỏi đây.
¿Qué pensaría la gente de mí si permitiera a mi hijastro pasar hambre o morir de frío en alguna pocilga de la montaña?
Người ta sẽ nghĩ sao, khi ta để con trai lẻ của mình Chết cóng hay chết đói ở một cái chuồng lợn trên núi nào chứ?
Sólo hay una ventaja de estar abajo en esta pocilga.
Chỉ có một nơi đàng hoàng trong cái lỗ chuột này.
Bueno, se veía como una pocilga cuando terminé.
Khi tôi hoàn thành, nó trông như một cái chòi lụp xụp vậy.
Deberías de estar en una pocilga.
Đáng lẽ cô nên ở trong một cái chuồng heo.
¿Tú eres el motivo por el que estuve en esta pocilga?
Vậy anh là lý do khiến tôi bị kẹt ở cái chỗ khốn nạn này
No quiero vivir en una puta pocilga.
Anh không muốn sống trong chuồng heo.
" Pocilgas de Tijuana ".
" Tijuana Slumlord. "
No quiero que tu padre crea que te tengo en una pocilga.
Bà không muốn bố cháu nghĩ là bà để cháu ở chuồng lợn.
Pero te estás quedando en una pocilga.
Nhưng anh vẫn ở trong bãi bùn.
¿Qué me importa a mí otra zorra enferma en esta pocilga de pueblo?
Việc gì ta phải quan tâm đến gái điếm ở cái thành phố ghê tởm này.
¿Ella cree que debo estar en esta pocilga?
Cô ta nghĩ tao thuộc về cái hố cứt này sao?
Todos los días, salvo el domingo, trabajaba en una granja, donde cosechaba trigo con una hoz, dragaba canales y limpiaba pocilgas.
Trừ chủ nhật, mỗi ngày tôi phải làm việc ở nông trại, cắt lúa mì, đào hào và dọn chuồng heo.
Es una pocilga.
Đó là nơi rất hỗn độn.
Mejor que una pocilga.
Tốt hơn một cái chuồng heo.
Las agasajé, como cerdos en una pocilga.
Tôi wined họ và dined chúng, như con lợn trong một sty.
Mientras estaba sentado en una pocilga, deseando “llenar su vientre con las algarrobas que comían los cerdos”, finalmente se dio cuenta de que había desperdiciado no solo la herencia de su padre, sino también su propia vida.
Khi ngồi trong một chuồng heo, nó ước gì có thể “muốn lấy vỏ đậu của heo ăn mà ăn cho no,” cuối cùng nó đã nhận ra rằng nó đã lãng phí không chỉ gia tài thừa kế của cha nó không thôi mà còn cả cuộc đời của nó nữa.
No sé por qué te estás quedando en esta pocilga.
Chẳng hiểu sao anh lại ở cái xó này.
Es una pocilga.
Chỉ là một cái chuồng heo.
Creen que esto es una pocilga.
Đó thuộc thẩm quyền của cô.
Yace en una horrible tumba en algún lado o es un montón de basura en una pocilga.
Ông ấy chắc đang nằm trong một ngôi mộ tồi tệ nào đó hay trở thành đống phân trong chuồng heo rồi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pocilga trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.