pochi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pochi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pochi trong Tiếng Ý.

Từ pochi trong Tiếng Ý có các nghĩa là ít, một vài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pochi

ít

determiner

Il povero non è quello che ha troppo poco, ma quello che vuole troppo.
Người nghèo không phải là người có quá ít mà là người muốn quá nhiều.

một vài

adjective

Con poche eccezioni, tutti — proprio tutti — possono riuscirci!
Với một vài ngoại lệ, mọi người—mọi người—đều có thể làm được công việc này!

Xem thêm ví dụ

Quindi, per l'Ebola, la paranoica paura di una malattia infettiva, seguita da pochi casi trasportati nei paesi ricchi, ha portato la comunità globale a riunirsi, e con il lavoro di aziende specializzate in vaccini, ora abbiamo questi: due vaccini per l'Ebola in fase di test di efficacia nei paesi colpiti --
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
I testimoni di Geova provano molta gioia nell’aiutare le persone ben disposte, pur essendo consapevoli che pochi di fra il genere umano intraprenderanno la via della vita.
Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống.
(Matteo 4:1-4) I pochi beni che aveva erano la prova che non traeva profitto materiale dall’impiego della sua potenza.
(Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất.
Ma furono pochi quelli che firmarono.
Nhưng chỉ rất ít người ký.
Questo potenziale non è per pochi fortunati.
Tiềm năng này không phải chỉ cho một số ít người may mắn.
Pochi anni dopo, ho visto accadere lo stesso come presidentessa della Società di Soccorso di palo in Argentina, quando nel paese l’inflazione salì alle stelle e ne seguì un collasso economico che colpì molti nostri membri fedeli.
Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta.
Tuttavia, dopo il matrimonio, lei scoprì che le sue finanze erano allo sbaraglio; egli aveva pochi soldi ma lasciò lo stesso il lavoro e rifiutò di avere un’occupazione.
Tuy vậy, không bao lâu sau khi họ kết hôn chị khám phá ra rằng người ấy có những khó khăn về mặt tài chính; người ấy có rất ít tiền, vậy mà người ấy vẫn bỏ việc làm và từ chối đi làm việc.
È un lavoro che richiede ancora tempo e sacrificio, ma tutti possono svolgerlo con relativa facilità, rispetto a quanto avveniva solo pochi anni fa.
Công việc này vẫn cần có thời gian và sự hy sinh, nhưng tất cả mọi người đều có thể làm công việc này, và tương đối dễ dàng so với cách đây chỉ một vài năm.
Molti sono chiamati, pochi sono scelti.
Nhiều người được gọi, chỉ một vài người được chọn mà thôi.
Anzi, molti profetizzarono che la guerra sarebbe finita in pochi mesi.
Trái lại, nhiều người tiên đoán là nó sẽ chấm dứt trong vòng vài tháng.
“Per Geova non c’è ostacolo a salvare con molti o con pochi”, disse Gionatan.
Giô-na-than nói: “Đức Giê-hô-va khiến cho số ít người được thắng cũng như số đông người vậy”.
La moglie di Fernandez, Pilar, mi ha concesso un'intervista pochi minuti fa.
Vợ của Fernandez, Pilar Fernandez, đã nói với tôi trong một cuộc phỏng vấn độc quyền, một lúc trước.
Pochi anni fa, la cappella fu bruciata e il D.O.C. realizzò che c'erano delle emissioni tossiche... sai, amianto, vernice di piombo, quello che ti pare.
Vài năm trước, một xưởng in đã bị cháy Và người ta nhận ra có một vài vấn đề liên quan đến khí độc - Đại loại là mấy thứ nó sinh ra khi sơn tường bị cháy.
Credeva che la gente in genere, e non solo pochi eletti, aveva bisogno di esaminare “ogni espressione che esce dalla bocca di Geova”.
Ngài tin rằng không chỉ một số ít người chọn lọc, mà tất cả mọi người đều cần xem xét “mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời”.
(Galati 6:10) Ancora però la messe è grande e gli operai sono pochi.
Chúng ta đặc biệt muốn làm điều lành cho anh em chúng ta trong đức tin (Ga-la-ti 6:10).
Pochi secondi dopo si rotolavano nel letto.
Vài giây sau họ đổ nhào xuống giường.
Finii di esaminare il libro in pochi giorni e fui costretto ad ammettere che quello che la Bibbia dice sulla creazione non è in contrasto con le realtà scientifiche riguardanti la vita sulla terra.
Tôi đọc xong trong vài ngày. Phải công nhận là những điều Kinh Thánh nói về sự sáng tạo không hề mâu thuẫn với những dữ kiện khoa học đã được kiểm chứng về sự sống trên trái đất.
E passerò i prossimi pochi minuti cercando di convincervi che la fisica può insegnarci qualcosa sul marketing.
Và tôi sẽ dành vài phút tới để thuyết phục các bạn rằng vật lý có thể dạy ra nhiều điều về marketing.
Troppo spesso come genitori non insegnamo e incoraggiamo i nostri figli a osservare questa legge perché il loro contributo equivarrebbe a pochi centesimi.
Rất thường chúng ta là các bậc cha mẹ không dạy dỗ và khuyến khích con cái mình sống theo luật pháp này bởi vì sự đóng góp của chúng chỉ là một số tiền rất nhỏ.
La storia del cinema italiano inizia pochi mesi dopo l'invenzione dei fratelli Lumière.
Lịch sử điện ảnh Ý bắt đầu một vài tháng sau khi anh em nhà Lumière bắt đầu các cuộc triển lãm hình ảnh động.
Rimarra'qui solo per pochi giorni.
Anh ta sẽ chỉ ở đây vài ngày thôi.
Alcol, tabacco, droghe, pornografia e gioco d’azzardo non sono che pochi esempi di sostanze e abitudini dannose che siamo stati esortati a evitare.
Rượu, thuốc, ma túy, hình ảnh sách báo khiêu dâm và cờ bạc chỉ là một trong vài ví dụ của những chất nguy hiểm và những lối thực hành nghiện ngập mà chúng ta đã được cảnh cáo phải tránh.
* E anche se in alcuni animali venissero scoperte aree analoghe, resta il fatto che gli scienziati non riescono a insegnare alle scimmie che a produrre pochi suoni rozzi.
Ngay cả khi tìm được những vùng tương tự nơi loài vật, thì sự thật là các nhà khoa học không thể dạy loài khỉ nói nhiều hơn được, ngoài vài tiếng đơn giản mà thôi.
Ben pochi prodotti finivano sul mercato.
Rất ít thứ được đưa đến chợ.
Pochi giorni dopo, ci hanno chiamato:
Vài ngày sau đó, chúng tôi nhận được một cuộc gọi:

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pochi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.