poco trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poco trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poco trong Tiếng Ý.
Từ poco trong Tiếng Ý có các nghĩa là ít, không nhiều, không mấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poco
ítdeterminer Il povero non è quello che ha troppo poco, ma quello che vuole troppo. Người nghèo không phải là người có quá ít mà là người muốn quá nhiều. |
không nhiềuadjective La risposta è sì, ma furono davvero poche. Ông có nhận vài lá thư nhưng không nhiều. |
không mấyadjective E il giornalista chiese, perché c'è così poca reazione da parte di Washington? Và phóng viên lại hỏi tại sao Washington lại không mấy phản ứng, |
Xem thêm ví dụ
Per favore, datemi quello di cui parlavamo poco fa. Đưa tôi cái mà thầy nói trước đây. |
Il racconto di Luca prosegue narrando che di lì a poco Maria si recò in Giudea a trovare la sua parente Elisabetta, che era incinta. Lời tường thuật của Lu-ca nói tiếp rằng sau đó Ma-ri lên đường đi đến Giu-đa đặng thăm người bà con đang mang thai là Ê-li-sa-bét. |
Catherine domandò poco dopo: - Vero che non ti senti più un bandito? Một lát sau Catherine hỏi tôi: - Anh không còn cảm thấy mình là tội phạm nữa, phải không anh? |
3 Dal tempo in cui Israele lasciò l’Egitto fino alla morte di Salomone figlio di Davide — un periodo di poco più di 500 anni — le 12 tribù di Israele furono unite in un’unica nazione. 3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất. |
Benché la sua famiglia pensasse che quello fosse solo un altro dei tanti ricoveri, Jason morì poco meno di due settimane dopo. Mặc dù gia đình của người cha ấy tưởng rằng đây chỉ là một lần nằm bệnh viện thông thường, nhưng Jason qua đời chưa đến hai tuần sau. |
9 Incredibilmente, però, poco dopo questa miracolosa liberazione il popolo cominciò a mormorare. 9 Vậy mà thật khó tin, chỉ trong một thời gian ngắn sau khi chứng kiến phép lạ ấy, chính những người này đã bắt đầu cằn nhằn và phàn nàn. |
Ai giorni dei giudici gli israeliti fecero ripetutamente scelte poco sagge. Nhiều lần vào thời các quan xét, dân Y-sơ-ra-ên đã lựa chọn thiếu khôn ngoan. |
Non abbiamo percepito quel sentimento sacro e santo che circonda quello spirito celeste, inviato da poco dal nostro Padre nel cielo nel suo puro corpicino appena creato? Chúng ta đã có cảm giác thiêng liêng và thánh thiện xung quanh linh hồn thiên thượng này, mới vừa được Cha Thiên Thượng gửi đến thân thể thanh khiết mới vừa được tạo ra không? |
Sebbene i primi modelli fossero piuttosto ingombranti e poco efficaci, Foyn perfezionò l'arpione esplosivo e ben presto lungo le coste del Finnmark, nella Norvegia settentrionale, sorsero varie stazioni baleniere. Dù lúc đầu khẩu súng này khá cồng kềnh và có xác suất thành công thấp, Foyn đã cố gắng hoàn thiện nó và chẳng mấy chốc một vài trạm săn cá voi bắt đầu mọc lên dọc theo bờ biển Finnmark ở phía Bắc Na Uy. |
Se il traffico si riduce anche di poco, allora l'ingorgo si riduce molto più rapidamente di quello che potreste pensare. Nếu bạn có thể giảm lượng giao thông như thế nào đó, thì sự nghẽn sẽ giảm nhanh hơn mức bạn nghĩ. |
Così, la mattina dopo, quando mi sono svegliato dopo troppo poco sonno, preoccupato per il buco nella finestra, con una nota mentale che dovevo chiamare il vetraio e la temperatura gelida e le riunioni che avevo in Europa e con tutto quel cortisolo nel cervello, la mia mente era annebbiata, ma non sapevo che lo fosse, perché la mente era annebbiata. Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ. |
Ma ho pensato che ci dovesse essere un modo di progettare una voce partendo da quel poco che ne resta. Nhưng tôi nghĩ, phải có một cách khác để tạo lại giọng nói từ bất kỳ thứ gì nhỏ nhoi còn sót lại. |
Di solito l’elmo era fatto di metallo, foderato all’interno di feltro o di cuoio, e assicurava che la maggior parte dei colpi diretti alla testa venissero deviati recando poco danno. Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương. |
Poco dopo, in un freddo pomeriggio di dicembre, fui convocato nell’ufficio della Sigurimi (polizia segreta). Ít lâu sau, vào một buổi chiều tháng 12 rét buốt, tôi bị kêu lên văn phòng cảnh sát mật vụ Sigurimi. |
Quindi ci siamo posti una domanda: quale prodotto possiamo acquistare in un negozio di elettronica che costi poco, sia leggero e integri sensori e funzioni di calcolo? Vì thế chúng tôi tự hỏi: sản phẩm nào chúng ta có thể mua trong một cửa hàng điện tử không mắc tiền lại nhẹ mà có trang bị cảm biến và chức năng tính toán? |
Ho sposato sua zia Lysa poco prima che morisse in modo così improvviso. Ta cưới Lysa Arryn làm vợ trước khi cô ấy qua đời đột ngột. |
Quel poco che sappiamo su Krypton, lo sappiamo da essi. Những gì chúng ta biết về Krypton, chúng ta biết từ chúng. |
Ma questa è una serie di coincidenze a dir poco cosmica! Vậy là sự trùng hợp trong vụ này đạt đến hàng siêu nhiên rồi. |
Ma dai, tra poco sarai ricca, libera e pulita. non è quello che vuoi? Cô sẽ giàu có và tự do.Không phải thứ cô muốn sao? |
“Onorerò quelli che mi onorano, e quelli che mi disprezzano saranno di poco conto”. — 1 SAMUELE 2:30. “Phàm ai tôn-kính ta, ta sẽ làm cho được tôn-trọng, còn ai khinh-bỉ ta, tất sẽ bị khinh-bỉ lại” (I SA-MU-ÊN 2:30). |
È tanto, o è poco? Đó là nhiều hay là ít? |
Poco prima della caduta del Muro di Berlino Franz fuggì con la madre a Darmstadt. Trước khi có bức tường Berlin, ông trốn sang thành phố Frankfurt (Tây Đức). |
Faccio questo lavoro perché, a quanto pare, sappiamo molto poco della vita microscopica più vicina a noi. Tôi làm việc này vì hóa ra chúng ta mới chỉ biết rất ít về cuộc sống vi sinh quanh ta. |
Il primo tipo di terreno è duro, il secondo è poco profondo e il terzo è ricoperto di spine. Loại đất thứ nhất thì cứng, loại thứ hai thì cạn, còn loại thứ ba thì mọc đầy gai góc. |
Questo è Verdun, un campo di battaglia in Francia poco a nord del quartier generale della NATO in Belgio. Nơi này là Verdun, một chiến trường ở Pháp nằm ở phía Bắc của tổng hành dinh NATO ở Belgium. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poco trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới poco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.