restare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ restare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ restare trong Tiếng Ý.

Từ restare trong Tiếng Ý có các nghĩa là còn, còn lại, lưu lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ restare

còn

verb

Oggi è il primo giorno del resto della vostra vita.
Hôm nay là ngày đầu tiên của phần còn lại của đời bạn.

còn lại

verb

Oggi è il primo giorno del resto della vostra vita.
Hôm nay là ngày đầu tiên của phần còn lại của đời bạn.

lưu lại

verb

Essi non potevano restare in una città a prendersi cura dei nuovi convertiti.
Họ không thể lưu lại tại một thành phố nào để trông coi những người mới cải đạo.

Xem thêm ví dụ

Puoi restare in linea, per favore?
Giữ máy giùm tôi chút.
Lasciò che cercassi consiglio e ottenessi il Suo permesso per restare al Ricks College.
Ngài để cho tôi tìm kiếm lời khuyên bảo và được Ngài cho phép ở lại trường Ricks College.
3 E se non sono fedeli, non saranno accolte nella chiesa; tuttavia potranno restare nella loro eredità, secondo le leggi del paese.
3 Còn nếu họ không trung thành thì họ sẽ không có được quyền tín hữu trong giáo hội; tuy nhiên, họ vẫn có thể ở lại trên đất thừa hưởng của họ đúng theo các luật pháp của xứ sở.
Non dovrei restare a guardare.
Mình không nên chỉ đứng đây xem.
Deve restare ufficioso, come la cena con Tusk.
Việc này cũng sẽ không có trong lịch, giống như bữa tối với Tusk.
Da questo apprendiamo che la nostra conversione alla «vera fede» precede la nostra capacità di restare fermi, perseveranti e inamovibili nell’osservare i comandamenti.
Chúng ta biết rằng sự cải đạo của mình theo “tín ngưỡng chân thật” đi trước khả năng của chúng ta vẫn luôn được vững vàng, kiên định và không lay chuyển trong việc tuân giữ các giáo lệnh.
Potete restare quanto volete.
Anh có thể ở lại bao lâu tùy thích.
Devo restare qui da sola?
Cháu phải ở đây một mình à?
Come fai a restare cosi calmo?
Không hiểu sao anh vẫn bình thản như vậy!
Non dobbiamo restare qui, prigionieri!
Chúng ta không được ở lại đây!
Posso restare solo un pochino, mamma, per favore?
Con ở lại ít lâu được không, mẹ?
Non vi piace restare a casa il sabato?
Bnạ không thích ngồi nhà vào các thứ Bảy?
E come fecero a restare insieme?
Và đã được cùng với nhau, sau đó?
Hanno scelto di restare.
Họ đã chọn ở lại.
Penso che potremmo restare e cercare Tangles.
Tôi nghĩ ta nên ở lại và tìm Tangles.
Mi piacerebbe restare da te se posso.
Em muốn ở lại với anh nếu có thể.
Voglio restare.
Tôi muốn ở lại.
Settimane 3 e 4: la domenica devo fare cose che mi aiutino a restare vicino al Padre Celeste.
Tuần Lễ thứ 3 và thứ 4: Tôi nên làm những điều trong ngày Sa Bát mà sẽ giúp tôi gần gũi với Cha Thiên Thượng.
Se vuoi restare, lavora.
Nếu như ngươi nghe lời ta thì mọi chuyện sẽ tốt đẹp!
Cio'che sto per dirvi deve restare tra noi.
Chuyện ta sắp kể phải được giữ kín.
Ho avuto la sensazione che speravano di restare con uno di noi in citta'.
Có cảm giác như họ hy vọng được ở cùng chúng ta trong thành phố này.
Dobbiamo restare insieme e aspettare che nasca il bambino, poi...
Nhưng phải cùng giúp nhau cho đến khi người phụ nữ đó sinh con..
+ 4 Per sette giorni non si deve trovare presso di te, in tutto il tuo territorio, lievito madre,*+ né dovrà restare per tutta la notte e fino al mattino la carne che avrai sacrificato la sera del primo giorno.
+ 4 Trong bảy ngày, không được có bột nhào lên men* trong khắp lãnh thổ của anh em,+ cũng không được giữ lại cho đến sáng bất kỳ phần thịt nào mà anh em sẽ dâng vào chiều tối của ngày đầu tiên.
In tutti questi anni, ho sperato che abbiano fatto la scelta di restare insieme, confortati e benedetti dal vangelo di Gesù Cristo.
Trong suốt những năm tháng dài này, tôi hy vọng rằng họ đã quyết định để vẫn sống với nhau, được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô an ủi và ban phước.
Si concesse di restare aperto e vulnerabile, di lasciarsi confortare.
Paul cho phép mình mở lòng và yếu ớt, cho phép bản thân được ủi an.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ restare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.