poi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poi trong Tiếng Ý.

Từ poi trong Tiếng Ý có các nghĩa là sau đó, ngày mai, rồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poi

sau đó

noun

Ha poi fatto a pezzi la cassetta, continuando a fronteggiare suo fratello.
Anh ta sau đó đã phá cuốn băng rồi sau đó tiến đến anh trai của mình.

ngày mai

adverb

E poi ti ho detto che ho una riunione e la devo preparare bene.
Hơn nữa, anh đã nói là ngày mai anh có một cuộc họp.

rồi

noun

Che possiamo comunicare al primo turno che poi lo riferisce a quello del pomeriggio.
Mai chúng tôi có thể đưa ra, rồi họ có thể chia sẻ nó trong ca trực trưa.

Xem thêm ví dụ

«Non ci sono tigri sul mio pianeta», aveva obiettato il piccolo principe, «e poi le tigri non mangiano l'erba».
"""Trên tinh cầu của tôi không có cọp đâu, hoàng từ bé đáp, vả chăng cọp không có ăn cỏ."""
Poi il nonno e il padre si sono battezzati a vicenda e hanno battezzato molti dei nipoti.
Sau đó, ông nội và người cha làm phép báp têm cho nhau và cho rất nhiều cháu.
Gesù visitò il tempio poi fece ritorno a Betania.
Chúa Giê Su đến thăm đền thờ và rồi trở lại Bê Tha Ni.
All'inizio andavo ogni settimana, e poi... forse una volta al mese, e ora ancora meno.
Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi có khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn.
E poi hanno costruito questo, la Smith Tower di Seattle.
Và kế đến xây cái này -- đó là Tháp Smith ở Seattle.
Ci sarebbe un incendio, poi un effetto domino, dato che non ci sarebbe più niente a fermarlo.
Bạn sẽ thấy hỏa hoạn xảy ra, và sau đó kéo theo một loạt sự kiện khác, vì không có ai dập tắt đám cháy đó.
Poi Dio disse: ‘Ho visto la sofferenza del mio popolo in Egitto.
Rồi Đức Chúa Trời phán: ‘Ta đã thấy dân ta chịu khổ tại xứ Ê-díp-tô.
Una grossa eruzione nel 1997, da una spaccatura a nord-ovest della Pillan Patera, ha prodotto più di 21 chilometri cubi di lava fresca in un periodo dai due ai cinque mesi e mezzo, che poi ricoprì il fondo della Pillan Patera.
Một vụ phun trào lớn trong năm 1997 từ một mạch dẫn phía tây bắc của Pillan Patera đã phun ra hơn 31 kilômét khối (7,4 cu mi) dung nham nóng chảy trong một khoảng thời gian cỡ 2 1⁄2 đến 5 1⁄2 tháng, và sau đó làm ngập sàn của vùng lõm Pillan Patera.
GIULIETTA Poi, finestra, lasciate giorno, e lasciare che la vita fuori.
Juliet Sau đó, cửa sổ, cho ngày, và để cho đời sống.
Lo vedete, si gira intorno, sembra chiedersi: "dove sono?" e poi va dritto verso quel buco e scappa.
Và như bạn thấy, nó nhìn quanh, "tôi ở đây phải không?" -- và rồi nó đi thẳng đến cái lỗ và thoát.
Ma quando non funziona a dovere, diventa la causa principale del bruciore di stomaco, uno spasmo del petto che brucia e che a volte ha un sapore acido, che molte persone sperimentano prima o poi nella loro vita.
Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời.
Il titolo di principe ereditario passò poi al fratello di Sultan, Nayef, che rimase in carica fino alla sua morte avvenuta a Ginevra, in Svizzera, il 16 giugno 2012, mentre stava subendo test medici per una malattia sconosciuta.
Ngôi vị thái tử sau được được chuyển cho em trai ruột của Sultan là Nayef, song người này qua đời vào ngày 16 tháng 6 năm 2002 tại Genève, Thuỵ Sĩ, trong lúc trải qua các xét nghiệm y tế về một bệnh chưa được tiết lộ.
E poi la primavera scorsa abbiamo pubblicato Virtual Choir 3, "Water Night", un altro pezzo che avevo scritto, questa volta quasi 4000 interpreti da 73 paesi diversi.
Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau.
Poi chiesi a Dio se era veritiero.
Rồi tôi hỏi Thượng Đế sách đó có chân chính không.
Poi il discepolo Giacomo lesse un passo delle Scritture che aiutò tutti i presenti a capire qual era la volontà di Geova al riguardo. — Atti 15:4-17.
Rồi môn đồ Gia-cơ đọc một đoạn Kinh Thánh giúp cho mọi người trong cử tọa hiểu ý muốn của Đức Giê-hô-va trong vấn đề này.—Công-vụ 15:4-17.
E potremmo poi andare di male in peggio.
Đúng vậy, tình trạng của chúng ta có thể ngày càng tệ hơn.
E poi anche Maira Kalman ha realizzato questa magnifica installazione criptica di oggetti e parole che va tutto intorno e che affascinerà gli studenti finché rimarrà lassù.
Maira Kalman thậm chí đã sắp xếp đồ vật và chữ cái thành một bức tranh kỳ bí xung quanh thư viện, điều đó làm các học sinh thích thú khi chúng được treo trên đó.
PETER Poi hanno a voi con il mio spirito!
PETER Sau đó, có ít bạn wit của tôi!
Un'ultima cosa, e poi ti lascio.
Điều cuối rồi tôi sẽ để anh đi.
Non te ne rimane poi cosi tanto.
Mi không còn lại nhiều đâu.
Dobbiamo accettare la paura e poi dobbiamo agire.
Chúng ta cần chấp nhận sự sợ hãi và hành động.
Si', poi mi sono scusato davvero per essere stato uno stronzo.
Phải, vậy giờ tôi thực sự xin lỗi vì đã là thằng khốn.
Seguivano poi i cinque dèi che rappresentavano cinque pianeti.
Đó là 5 vị thần tướng ngự trị năm phương trời.
Un servitore non si rivolge al suo padrone solo per ottenere cibo e protezione; lo osserva costantemente anche per capire cosa desidera e poi comportarsi di conseguenza.
Một tôi tớ hướng về chủ không chỉ để được bảo vệ và có thức ăn, nhưng để luôn nhận biết ý muốn của chủ và làm theo.
Qui, le unità di isoprene sono unite insieme per fare squalene per poi essere ripiegate a formare una serie di anelli per creare il lanosterolo.
Ở đây, các đơn vị isoprene được kết hợp với nhau để tạo thành squalene và sau đó được gấp lại và tạo thành một tập hợp các vòng để tạo ra lanosterol.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.