allora trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ allora trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allora trong Tiếng Ý.

Từ allora trong Tiếng Ý có các nghĩa là hồi ấy, lúc bấy giờ, lúc đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ allora

hồi ấy

adverb

cercando di capire chi fossi allora,
cố gắng nhìn lại xem tôi đã là ai hồi ấy,

lúc bấy giờ

adverb

Perché questo era essenziale allora e lo è ancora oggi?
Tại sao điều đó là quan trọng vào lúc bấy giờ và cả ngày nay?

lúc đó

adverb

Allora, e solo allora, le famiglie possono essere insieme per sempre.
Và rồi thì chỉ có lúc đó gia đình mới có thể sống bên nhau vĩnh viễn.

Xem thêm ví dụ

Allora mi sa che morirai con il bambino.
Vậy thì anh sẽ phải chết chung với lũ trẻ
Allora stammi alla larga.
Thế thì đừng có liếc nhìn bố mày nữa.
Va bene, allora.
Được rồi.
2 Allora il re diede l’ordine di chiamare i sacerdoti che praticavano la magia, gli evocatori di spiriti, gli stregoni e i caldei* perché gli dicessero che sogni aveva fatto.
2 Vua triệu tập các pháp sư, đồng bóng, thuật sĩ và người Canh-đê* đến để kể lại cho vua về các giấc mơ của vua.
Allora io ho domandato:
Sau đó anh đã hỏi lại nó
Me io dica allora.
Vậy nói tao nghe.
Da allora si erano perse le sue tracce...
Nhưng từ đó thì mất tăm tích luôn.
Allora quando viene a parlare con noi, parleremo con la stampa, Pinheiro.
Khi nào anh ta đến nói chuyện với chúng ta. Chúng ta sẽ trả lời báo chí đầu tiên.
Come poteva allora avere un discendente perfetto, il Figlio di Dio?
Vậy làm thế nào cô có thể sinh ra một người con hoàn toàn, là Con của Đức Chúa Trời?
Ha esordito nell'industria dei film per adulti nel novembre del 2006, all'età di 19 anni, e da allora è già apparsa in oltre 100 film.
Cô tham gia vào ngành công nghiệp phim người lớn bắt đầu từ năm 2007 vào lúc đó cô đang ở độ tuổi 19, và kể từ đó xuất hiện liên tục trong hơn 100 phim khiêu dâm.
Allora dovrò camminare senza.
Vậy thì tôi sẽ đi chân không.
Dopo aver capito cosa era richiesto da lei disse: “Allora comincio subito”.
Sau khi học biết những gì đòi hỏi nơi bà, bà nói: “Chúng ta hãy bắt tay ngay vào công việc”.
E allora?
Thì sao?
Allora, stavolta ci facciamo il Giappone.
Lần này chúng ta sẽ tới Nhật Bản.
E allora iniziò il suo viaggio di ritorno a casa.
Như vậy, người ấy đã bắt đầu cuộc hành trình trở về nhà.
Beh, allora e'meglio che io la tenga d'occhio.
Vâng, tôi tốt hơn hết là luôn để mắt tới cô ta.
19 Sua suocera allora le disse: “Dove hai spigolato oggi?
19 Mẹ chồng cô hỏi: “Hôm nay con mót lúa ở đâu?
46 “Perché allora mi chiamate ‘Signore!
46 Sao anh em gọi tôi: ‘Chúa!
Una bomba c'era allora e c'è adesso.
Trước đây có bom, và giờ đây cũng có.
allora, ce lo abbiamo proprio nel culo ora, Terry?
Giờ sao rồi Terry?
Se non c'e'un accordo, allora perche'sei ancora vivo?
Nếu không có sự thỏa thuận, vậy thì sao các người còn sống?
Allora abbiamo misurato il suo moto.
Và rồi chúng tôi đo chuyển động của nó.
Allora vivevamo con il Padre Celeste come Suoi figli di spirito.
Vào lúc đó, chúng ta đã sống với Cha Thiên Thượng với tư cách là con cái linh hồn của Ngài.
Allora come fermare il disboscamento illegale?
Vậy làm sao chúng ta ngăn chặn được nạn chặt cây trái phép?
Allora fa'le valigie.
Vậy bắt đầu dọn đồ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allora trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.