prima trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prima trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prima trong Tiếng Ý.

Từ prima trong Tiếng Ý có các nghĩa là trước, trước khi, trước đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prima

trước

adverb

Voglio compiere gli ultimi voleri che erano di mio padre prima che lui scomparisse.
Tôi muốn thực hiện ý nguyện cuối cùng của cha trước khi cha mất.

trước khi

adverb

Voglio compiere gli ultimi voleri che erano di mio padre prima che lui scomparisse.
Tôi muốn thực hiện ý nguyện cuối cùng của cha trước khi cha mất.

trước đây

adverb (In un tempo anteriore a questo.)

I primi esploratori usavano le stelle per la navigazione.
Các nhà thám hiểm trước đây sử dụng các ngôi sao để định hướng.

Xem thêm ví dụ

Per la prima volta nella vita posso leggere!
Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời.
Prima dedicati ai problemi per i quali puoi fare qualcosa.
Trước hết, giải quyết những vấn đề mà bạn có thể kiểm soát.
Il pubblico americano potrà in tal modo sperimentare la sua "prima occhiata alla vita cinese" attraverso le telecamere che accompagneranno Pat Nixon la quale girò per Pechino visitando comunità, scuole, fabbriche ed ospedali.
Thông qua các nhà quay phim tháp tùng Đệ nhất phu nhân Pat Nixon, người Mỹ có cái nhìn sơ bộ đầu tiên về sinh hoạt tại Trung Quốc, Đệ nhất phu nhân tham quan thành phố Bắc Kinh và đến các công xã, trường học, xí nghiệp, và bệnh viện.
Si provvedono il prima possibile cibo, acqua, riparo, assistenza sanitaria e sostegno emotivo e spirituale
Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng
Presso alcune culture è segno di maleducazione rivolgersi a una persona più grande chiamandola per nome (o dandole del tu) senza prima averne avuto il permesso.
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.
Gli scrittori evangelici sapevano che prima di venire sulla terra Gesù era vissuto in cielo.
Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất.
La profezia relativa alla distruzione di Gerusalemme ci presenta chiaramente Geova come un Dio che ‘fa conoscere al suo popolo cose nuove prima che comincino a germogliare’. — Isaia 42:9.
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
Fratelli e sorelle, la Prima Presidenza ha emesso il seguente rapporto statistico riguardante la crescita dei membri e la situazione della Chiesa al 31 dicembre 2002.
Thưa các Anh Chị Em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng 12 năm
13 Dopo un discorso udito a un’assemblea di circoscrizione, un fratello e sua sorella capirono che dovevano cambiare il modo in cui trattavano la madre, che viveva altrove e che era stata disassociata sei anni prima.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
Come la sera prima d’Artagnan ritornò a casa alle cinque del mattino.
Cũng như đêm trước, D' Artagnan chỉ trở về nhà vào lúc năm giờ sáng.
Prima della lezione, scrivi alla lavagna le seguenti domande:
Viết các câu hỏi sau đây lên bảng trước khi lớp bắt đầu học:
La prima domanda da porsi è:
Câu đầu tiên phải tự hỏi mình...
Infatti finì così male che molti cavalli morirono prima che potessero raggiungere il luogo dove stavano andando.
Và thực tế, quá tải đến mức hầu hết ngựa đã chết trước khi chúng đến được đích.
Tali macchine di Turing furono proposte per la prima volta in uno studio del 1985 scritto dal fisico dell'Università di Oxford David Deutsch che suggeriva che le porte quantistiche potessero funzionare in maniera simile alle tradizionali porte logiche binarie dei computer digitali.
Những máy Turing như vậy lần đầu tiên được đề xuất trong một bài báo năm 1985 được viết bởi nhà vật lý David Đại học Oxford, cho rằng cổng lượng tử có thể hoạt động theo kiểu tương tự như cổng logic nhị phân điện toán kỹ thuật số truyền thống.
Papà non era un tipo amante dei militari; però gli dispiaceva non aver potuto combattere nella Seconda Guerra Mondiale per via del suo handicap, anche se lo fecero andare avanti per tutto l'esame fisico militare che durava diverse ore prima di arrivare all'ultimo test, quello per la vista.
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.
Molte persone esistite prima del Diluvio vissero per secoli.
Trước trận Nước Lụt, nhiều người đã sống hàng thế kỷ.
Tra parentesi, la sera prima ero stato accusato di essere la causa della condizione degli altri prigionieri perché non mi univo alle loro preghiere a Maria Vergine.
Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh.
E ' stata la mia prima cliente
cũng là khách hàng đầu tiên của tôi
Chiedi agli studenti quanti di loro hanno dovuto essere “chiamati” più di una volta prima di alzarsi.
Hỏi học sinh có bao nhiêu người trong số họ đã được “gọi” nhiều hơn một lần để thức dậy.
" Facciamo i fatti prima ", ha insistito il Sig. Wadgers Sandy.
" Hãy có những sự kiện đầu tiên, " ông khẳng định Sandy Wadgers.
La sua ricerca incluse anche una consultazione con il famoso esperto sul Giappone Philipp Franz von Siebold, che era vissuto sull'isola olandese di Dejima per otto anni prima di ritirarsi a Leida, nei Paesi Bassi.
Nghiên cứu của ông thậm chí còn bao gồm việc tham khảo nhiều tác phẩm của nhà Nhật Bản học nổi tiếng Philipp Franz von Siebold, người đã sống trên đảo Dejima của người Hà Lan được 8 năm trước khi lui về Leiden ở Hà Lan.
Inoltre Gesù disse che prima della fine del mondo attuale le persone avrebbero agito in maniera simile. — Matteo 24:37-39.
Rồi Chúa Giê-su nói rằng người ta cũng hành động y như vậy trước khi thế gian ngày nay kết liễu.—Ma-thi-ơ 24:37-39
Non l'avevo mai sentita prima.
Chưa bao giờ.
La prima è che i bambini ci stanno ascoltando intenzionalmente, e fanno delle statistiche mentre ci ascoltano parlare -- fanno delle statistiche.
Thứ nhất, những đứa trẻ vừa chăm chú lắng nghe chúng ta, vừa thu nhập số liệu khi chúng nghe những gì chúng ta nói -- chúng đang thu nhập số liệu.
La Grecia se la cavava benissimo prima che nascessi.
Hy Lạp đã tồn tại từ trước khi tôi ra đời...

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prima trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.