pomata trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pomata trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pomata trong Tiếng Ý.
Từ pomata trong Tiếng Ý có các nghĩa là bom mát, thuốc mỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pomata
bom mátnoun |
thuốc mỡnoun Duncan dopo averlo medicato ripetutamente con una pomata e delle garze. Duncan sau khi ông liên tiếp bôi thuốc mỡ và băng bó lại. |
Xem thêm ví dụ
La pomata aveva ammorbidito la pelle creando una via d’uscita per ciò che, per tanti anni, era stato causa di dolore. Loại thuốc mỡ đó đã làm mềm da và tạo ra một lối thoát cho chính cái thứ mà đã gây ra đau đớn trong nhiều năm. |
Poi, il fratello più grande si arrampicò sul piano di lavoro della cucina, aprì un pensile dove trovò un tubetto di pomata medicinale. Kế đó, thằng anh leo lên tủ bếp, mở tủ ra, và tìm thấy một ống thuốc mỡ mới. |
Duncan dopo averlo medicato ripetutamente con una pomata e delle garze. Duncan sau khi ông liên tiếp bôi thuốc mỡ và băng bó lại. |
Il fratello più grande ritornò al pensile dove aveva trovato la pomata e individuò una confezione nuova di garze sterili. Một lần nữa, thằng anh trở lại cái tủ đựng đồ, nó tìm thấy thuốc mỡ và một cái hộp đựng băng vô trùng mới. |
Si era già diffuso ai linfonodi, così adottammo sia una pomata antiangiogenetica per il labbro che un cocktail orale, per agire sia dall'interno che dall'esterno. Nó đã lan đến hạch lympho của chú, cho nên chúng tôi sử dụng kem chống tạo mạch ngoài da bôi lên môi, và một loại cốc tai súc miệng để chúng tôi có thể chữa bên trong cũng như bên ngoài miệng. |
C'e'odore si pomata Bengay qui dentro. Trong này có mùi như kem xoa bóp ấy. |
Facciamo un esempio: Supponete che per eliminare un fastidioso sfogo della pelle il vostro medico vi abbia detto di mettere una pomata due volte al giorno. Để minh họa: Hãy tưởng tượng bác sĩ bảo bạn thoa một loại kem mỡ mỗi ngày hai lần để điều trị chứng da nổi ban dai dẳng. |
Pomata anti-vespe, pesche sciroppate e una canoa ignifuga. Thuốc trừ ong vò vẽ, đào đóng hộp và xuồng chống lửa. |
14, prestagli la pomata. 14, cho tớ mượn lọ thuốc mỡ. |
Formulammo così una pomata antiangiogenetica. Chúng tôi đã chế ra một loại bột kem chống tạo mạch. |
Non ho la pomata. Tôi không có thuốc mỡ |
L‘Espiazione di Gesù Cristo fornisce il detergente necessario per essere resi puri e puliti, la pomata lenitiva per guarire le ferite spirituali e rimuovere la colpa, e la protezione che ci permette di essere fedeli nei periodi belli e in quelli brutti. Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô mang đến quyền năng thanh tẩy cần thiết để được làm cho tinh khiết và trong sạch, liều thuốc giảm đau để chữa lành vết thương tinh thần và loại bỏ cảm giác tội lỗi, và sự bảo vệ làm cho chúng tôi có khả năng trung thành trong lúc vui lẫn lúc buồn. |
Non scordare la pomata per il pene. Đừng quên kem bôi dương vật của con. |
Le urla non ricominciarono, poiché chiaramente il fratellino gradiva l’effetto emolliente della pomata molto più di quanto avesse gradito l’effetto pulente del detersivo per i piatti. Thằng em không còn la hét nữa, vì rõ ràng là nó thích tác dụng giảm đau của thuốc mỡ nhiều hơn là biết ơn về tác dụng rửa sạch của xà phòng rửa chén. |
Gli dovro'mettere qualche pomata maleodorante? Tôi có cần bôi thuốc cho nó không? |
Risolta l’emergenza e con bolle di sapone, pomata e garze sparse per tutta la cucina, i due fratellini saltarono giù dalle sedie con sorrisi smaglianti e volti felici. Khi đã băng bó cho em nó xong, và với bong bóng xà phòng, thuốc mỡ và giấy gói băng nằm lung tung khắp trong nhà bếp, hai đứa trẻ nhảy xuống khỏi ghế với nụ cười rạng rỡ và khuôn mặt vui vẻ. |
Alla fine ricorrevo agli antidolorifici per svariati dolori: spasmolitici per l’intestino, pillole per lo stomaco e pomate e pillole per la schiena. Cuối cùng tôi đi đến chỗ phải uống thuốc giảm đau nhằm trị những cơn nhức khác nhau, thuốc trừ co cứng ruột, thuốc trị dạ dày, pommát xoa lưng và thuốc nhức lưng. |
Il fratello ferito raccolse le garze rimaste e il tubo di pomata quasi vuoto e tornò fuori. Thằng em bị thương gom lại những miếng băng còn lại, và ống thuốc mỡ gần hết, và trở ra ngoài. |
Non ho fatto altro che applicare della pomata sul rigonfiamento e fasciarlo con una benda. Tôi chỉ cần bôi thuốc mỡ lên chỗ u đó và dán băng lên. |
Ascolta, ti daro'una pomata antiinfiammatoria. Tôi sẽ đưa cho cô một ít kem chống viêm. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pomata trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới pomata
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.