pomeriggio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pomeriggio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pomeriggio trong Tiếng Ý.
Từ pomeriggio trong Tiếng Ý có các nghĩa là buổi chiều, chiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pomeriggio
buổi chiềunoun Ho passato tutto il pomeriggio a chiacchierare con gli amici. Tôi tốn hết buổi chiều tán chuyện với đám bạn. |
chiềunoun Ho passato tutto il pomeriggio a chiacchierare con gli amici. Tôi tốn hết buổi chiều tán chuyện với đám bạn. |
Xem thêm ví dụ
" Stai facendo qualcosa di questo pomeriggio? " " Niente di speciale ". " Bạn có làm bất cứ điều gì chiều nay? " " Không có gì đặc biệt. " |
Di solito facevamo da corrieri il sabato pomeriggio o la domenica, quando papà era libero dal lavoro. Thường chúng tôi đi giao tài liệu vào trưa Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật, khi cha tôi được nghỉ làm. |
Questo pomeriggio alle 17:30, c'è stato un lieve terremoto di magnitudo 2. 0 a Seoul. Lúc 5:30 chiều này, một trận động đất nhẹ khoảng 2 độ richter đã xảy ra ở Seoul |
Lo tolleriamo mattina, pomeriggio e sera. Ta lờ nó vào buổi sáng, trưa và tối. |
Poco dopo, in un freddo pomeriggio di dicembre, fui convocato nell’ufficio della Sigurimi (polizia segreta). Ít lâu sau, vào một buổi chiều tháng 12 rét buốt, tôi bị kêu lên văn phòng cảnh sát mật vụ Sigurimi. |
Che possiamo comunicare al primo turno che poi lo riferisce a quello del pomeriggio. Mai chúng tôi có thể đưa ra, rồi họ có thể chia sẻ nó trong ca trực trưa. |
Questo pomeriggio abbiamo numerosi ospiti Chúng em có rất nhiều khách sáng nay.” |
Lui e'venuto nel primo pomeriggio. Cậu ta đến đây vào buổi chiều sớm. |
Altri due questo pomeriggio, vero? Nội trưa nay đã có thêm hai cuộc tấn công nữa, đúng không? |
Lavorammo sodo sino al pomeriggio, quando arrivò l’ora di uscire per andare alla Primaria. Chúng tôi làm việc lao nhọc cho đến trưa, thì đến lúc phải đi họp Hội Thiếu Nhi. |
Buon pomeriggio, signore. Chào buổi chiều, các quý cô. |
Lunedì Pomeriggio 2 Thứ Hai Chiều 2 |
Alex lo visiterà nel pomeriggio. Chiều nay Alex sẽ tới thăm. |
Venga per il tè, oggi pomeriggio. Sao chiều nay anh không tới uống trà? |
Domani pomeriggio c'è il funerale di Pierre. Chiều mai là lễ tang Pierre. |
Buon pomeriggio, signori. Chào buổi chiều, quí vị. |
Domenica pomeriggio, 3 aprile 2016, Sessione generale Trưa Chủ Nhật, ngày 3 tháng Tư năm 2016, Phiên Họp Chung |
Un pomeriggio di settembre, che minacciava un temporale, tornò a casa più presto del solito. Một buổi chiều tháng chín trước trận cuồng phong đe doạ đổ xuống, ông trở về nhà sớm hơn thường lệ. |
A proposito della stesura finale del documento, un libro di storia ebraica dice: “Fino all’una del pomeriggio, quando il Consiglio nazionale si radunò, i suoi membri non erano riusciti a mettersi d’accordo sulla formulazione della dichiarazione di indipendenza. . . . Sách Great Moments in Jewish History nói điều này về bản thảo cuối cùng: “Đến 1 giờ chiều, khi Hội đồng quốc gia họp, các thành viên bất đồng về cách diễn đạt của bản tuyên ngôn lập nước... |
Alla sessione del sabato pomeriggio, tre membri del Primo Quorum dei Settanta — gli anziani John B. Trong phiên họp trưa thứ bảy, ba thành viên của Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi—Các Anh Cả John B. |
Il pomeriggio ti mandavo avanti a cercare un posto dove accamparci. E tu mi aspettavi. Vào những buổi chiều tôi sẽ sai anh đi trước để tìm chỗ cắm trại và anh sẽ chờ tôi. |
Proprio come era stato predetto, “alla nona ora [all’incirca le tre del pomeriggio] Gesù chiamò ad alta voce: ‘Elì, Elì, lamà sabachthàni?’ Đúng như lời tiên tri, “đến giờ thứ chín [khoảng 3 giờ chiều], Đức Chúa Jêsus kêu lớn tiếng rằng: Ê-lô-i, Ê-lô-i, lam-ma-sa-bách-ta-ni? |
Mamma si è aggravata nel pomeriggio, poi ha cominciato a perdere sangue in tarda notte. Mẹ trở bệnh nặng vào buổi chiều, rồi bắt đầu xuất huyết liên tục tầm tờ mờ sáng. |
M'informano che, ieri di pomeriggio inviò ad una squadra al Lontano Oriente. Điều này khiến tôi chú ý vào chiều qua cậu đã gửi một đội tới Viễn Đông. |
E questa è stata una bella cosa per il quartiere stesso, all'inizio 50 o 60 giorni, poi 90 giorni, e poi c'è stata purtroppo un'altra sparatoria in altri 90 giorni, e le mamme uscivano al pomeriggio. Đây cũng là điều tốt lành cho cộng đồng này đầu tiên là 50 hay 60, rồi 90 ngày sau đó, không may thay, là một vụ nổ súng trong 90 ngày tiếp theo, và những bà mẹ đang dạo chơi buổi chiều |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pomeriggio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới pomeriggio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.