pomello trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pomello trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pomello trong Tiếng Ý.
Từ pomello trong Tiếng Ý có các nghĩa là nút, cúc, cái cúc, nút bấm, cái nút bấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pomello
nút
|
cúc
|
cái cúc
|
nút bấm(knob) |
cái nút bấm
|
Xem thêm ví dụ
Sapevo che quando avesse girato il pomello, la porta della mia camera si sarebbe aperta. Tôi biết khi em tôi vặn nắm cửa phòng tôi, cửa sẽ mở. |
E ́stato il pomello di una porta. Đó là núm cửa. |
La scientifica e'stata in grado di rilevare delle impronte sul pomello esterno e sul telaio della porta. Đội khám nghiệm đã tìm thấy vân tay bên ngoài nắm cửa và ở viền khung cửa. |
Pomelli. Núm cửa. |
Dentro il pomello c'è una Scatola Madre. Ở trong tay cầm là một Mother Box. |
Qualche genere di piccolo esplosivo ha fatto saltare il pomello della porta. Có một nguồn điện nhỏ đã phá nổ tay nắm nắm cửa. |
Masticò il pomello del bastone. Ông nhai núm của thanh của mình. |
Devi solo dare qualche colpetto al pomello. Em phải đẩy nhẹ tay nắm. |
Ovviamente non capiscono il significato del calzino sul pomello. Rõ ràng, họ không phải tham gia vào chuyện " tất trên cái nắm cửa ". |
Sul pomello ci sono impronte multiple. Chúng tôi đã tìm thấy nhiều dấu tay. |
Motty, che stava succhiando il pomello del bastone, si è stappato. Motty, những người hút núm của thanh của mình, uncorked mình. |
Microrganismi provenienti da altre persone possono nascondersi su oggetti come pomelli, corrimani, telefoni, telecomandi, monitor e tastiere dei computer. Các vi sinh vật từ người khác cũng có thể ẩn nấp trong các tay nắm cửa, tay vịn, điện thoại, điều khiển từ xa, màn hình máy tính hoặc bàn phím. |
Presi il pomello, lo strinsi con entrambe le mani e lo sbatacchiai ben bene, sapendo già che era perfettamente inutile. Tôi dùng cả hai tay túm nắm cửa và lắc lấy lắc để, dù tôi biết có làm vậy cũng vô ích. |
“Santità all’Eterno” era inciso sui pomelli di metallo della casa del presidente Brigham Young. Hàng chữ “Thánh cho Chúa” đã được chạm trên các núm cửa bằng kim loại của ngôi nhà của Chủ Tịch Brigham Young. |
Questa è una doccia Kohler, una doccia a cascata, e anche da tutti questi pomelli qui sotto esce l'acqua, ti spruzzano dappertutto e puoi stare sotto questa doccia per ore. Đây là một cái vòi tắm Kohler, một loại vòi tăm hoa sen và thực tế, tất cả cái u ở dưới cũng là đầu của vòi hoa sen và nó phun nước quanh bạn |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pomello trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới pomello
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.