ponçage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ponçage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ponçage trong Tiếng pháp.

Từ ponçage trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự làm nhẵn, sự làm trơn, mài, ken két. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ponçage

sự làm nhẵn

(smoothing)

sự làm trơn

(smoothing)

mài

(grinding)

ken két

(grinding)

Xem thêm ví dụ

Le premier s'est appelé " ponçage ", et le second, " cirage ".
Lớp thứ nhất dạy chà nhám, và lớp thứ 2 dạy đánh bóng.
Cette action de ponçage avait pour verbe : prêler.
Tân giám mục chọn khẩu hiệu:Prædica verbum.
Comme le repentir, faire demi-tour et marcher sur un parquet fraîchement verni demande du travail, beaucoup de re-ponçage et de couches de finition !
Giống như sự hối cải, việc quay người lại và bước đi ngang qua sàn nhà đã được đánh véc ni rồi có nghĩa là phải làm việc—phải đánh bóng bằng giấy cát và đánh véc ni sàn nhà lại!
Rends-toi ponçage, anormale.
Mày ngon, thằng khốn.
Le premier s'est appelé "ponçage", et le second, "cirage".
Lớp thứ nhất dạy chà nhám, và lớp thứ 2 dạy đánh bóng.
Tu pourrais être promu à faire du ponçage.
Nghe đồn chú có thể được thăng lên làm xúc cát đấy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ponçage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.