pompier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pompier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pompier trong Tiếng pháp.

Từ pompier trong Tiếng pháp có các nghĩa là sáo, khoa trương, nghệ sĩ khoa trương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pompier

sáo

noun (thân mật; nghĩa xấu) sáo, khoa trương)

khoa trương

noun (thân mật; nghĩa xấu) sáo, khoa trương)

nghệ sĩ khoa trương

noun (thân mật; nghĩa xấu) nghệ sĩ khoa trương, nhà văn sáo)

Xem thêm ví dụ

“ Le lundi 17 septembre, nous avons dégagé les corps de quelques pompiers qui s’étaient précipités dans la tour le mardi précédent.
“Vào Thứ Hai, ngày 17 tháng 9, chúng tôi kéo ra được xác của vài người lính cứu hỏa, những người đã xông vào tòa nhà hôm Thứ Ba tuần trước.
Un autre pompier avait été tué par la chute d’un corps.
Một người lính cứu hỏa khác thiệt mạng vì bị xác một người rơi trúng.
Une bande de pompiers au torse nu qui arrosent des zombies avec leur boyau?
Một đám lính chữa cháy'không đồng phục... phun nước vào đống xác ướp hả?
Donc ce qu'il faut, c'est quelque chose qui n'a pas nécessairement besoin d'avoir la performance d'Internet, mais la police doit être en mesure d'appeler les pompiers même sans Internet, ou les hôpitaux doivent pouvoir commander du mazout.
Vậy nên cái chúng ta cần là một thứ không thực sự cần thiết phải được phô ra ở trên Internet, nhưng mà sở cảnh sát phải có khả năng gọi cho đội phòng cháy chữa cháy ngay cả khi không có Internet, hay là bệnh viện cần phải gọi thêm xăng.
Dois-je alerter le service des pompiers?
Cần tôi gọi đội cứu hoả đến không?
Il dit: " Les enquêtes sur les décès de pompiers contiennent souvent " Nous ne pensions pas que le feu allait faire ça " même lorsque toutes les informations disponibles étaient là pour prendre des décisions en toute sécurité. "
Anh ta viết rằng " Những cuộc điều tra về thiệt hại xảy ra cho lính cứu hỏa thường bao gồm " Chúng tôi không nghĩ cơn hỏa hoạn gây thiệt hại như thế " ngay cả khi tất cả những thông tin có được là để đưa ra những quyết định an toàn
Puis nous avons entendu les sabots des chevaux et les carrioles des pompiers.
Chúng tôi nghe thấy tiếng chân ngựa và các xe chữa cháy của công ty cứu hỏa.
En général, même les gouvernements les plus corrompus organisent des services : poste, enseignement, pompiers, police, etc.
Thường các chính phủ tham nhũng nhất vẫn cung cấp những dịch vụ ấy, chẳng hạn như bưu điện, giáo dục, cứu hỏa và an ninh.
Quand Monica sera là, parle des pompiers.
Khi ở bên Monica và nói về xe cứu hỏa.
Le rhinocéros est le meilleur pompier qui soit.
Con tê giác rất kị lửa.
D'une, plus ils sont loin, plus ils nous semblent petits; et de deux, le pompier est toujours plus grand que le violoniste.
Một, họ càng ở xa thì trông họ càng nhỏ; và hai là, người lính cứu hỏa luôn trông lớn hơn tay nhạc công.
Le pompier et la réfugiée.
" Anh cứu hỏa và người tị nạn "
J’ai éprouvé cette joie lorsque j’ai entendu parler des efforts d’un groupe de pompiers courageux qui a lutté pour sauver un centre de pieu des flammes en Californie du Sud en 2015.
Tôi cảm nhận được niềm vui đó khi nghe về những nỗ lực của một nhóm lính cứu hỏa dũng cảm đã chiến đấu để cứu một trung tâm giáo khu đang cháy ở Miền Nam California năm 2015.
Des policiers et des pompiers bénévoles étaient en service.
Cảnh sát và những người cứu hỏa tình nguyện cũng đang thi hành nhiệm vụ.
A l’époque où nous faisions cette recherche, je soignais un pompier de 29 ans du Connecticut qui était en phase terminale avec ce cancer incurable.
Vì vậy trong khoảng thời gian chúng làm thí nghiệm này, tôi đang chăm sóc cho một anh lính cứu hỏa 29 tuổi từ Connecticut người đang gần kề cái chết chính bởi bệnh ung thư hiểm nghèo này.
À droite : des centaines de pompiers et de sauveteurs ont travaillé sans relâche à “ Ground Zero ”.
Bên phải: Hàng trăm lính cứu hỏa và nhân viên cấp cứu làm việc không biết mệt tại Trung Tâm Thảm Họa
S'il vous plaît appelez les pompiers.
Vui lòng gọi sở cứu hỏa.
” Aussitôt pompiers et policiers ont été sur les lieux pour leur porter secours.
Lính cứu hỏa và cảnh sát vội ùa đến giúp họ.
Et appelez les pompiers aussi
Và cả bên Cứu hỏa nữa
Est- ce que t' as déjà.. été pompier volontaire?
Anh đã bao giờ... dập hoả hoạn chưa hả Ray?
On peut donner des super pouvoirs aux pompiers.
Ta có thể tạo ra siêu năng lực cho đám lính cứu hỏa.
Le pompier, hein?
cứu hỏa?
Vous pouvez voir deux hommes, l'un est plus grand que l'autre : le pompier et le violoniste.
Bạn đang thấy 2 người đàn ông, 1 người to lớn hơn người kia-- anh lính cứu hỏa và người chơi violon.
Nosseck, raconte comment tous les pompiers ont aidé ta femme à t'attendre.
Kể họ nghe cả một Sở Cứu hỏa giúp vợ anh chờ anh bằng cách nào đi.
Les garçons veulent être pompiers ou coachs sportifs, mais à mes yeux, " mari " était le plus beau des métiers.
Phần lớn bọn con trai muốn trở thành Trưởng nhóm cứu hỏa hay người huấn luyện nhưng với tôi việc trở thành một người chồng giống như là mong ước lớn nhất.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pompier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.