poncer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poncer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poncer trong Tiếng pháp.

Từ poncer trong Tiếng pháp có các nghĩa là mài nhẵn, rập hình châm kim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poncer

mài nhẵn

verb

rập hình châm kim

verb (rập hình châm kim (dùng túi bột màu rập lên bản hình châm kim để tạo ra một hình vẽ vào giấy, vải, đặt dưới bàn hình châm kim)

Xem thêm ví dụ

Comment l’archéologie confirme- t- elle que Ponce Pilate a existé?
Ngành khảo cổ đã củng cố sự hiện hữu của Bôn- Phi-lát thế nào?
Le Christ a dit à Ponce Pilate, gouverneur romain de Judée: “Tu n’aurais sur moi absolument aucun pouvoir, s’il ne t’avait été accordé d’en haut.” — Jean 19:11.
Đấng Christ nói với Bôn- Phi-lát, quan tổng đốc La Mã tại xứ Giu-đê: “Nếu chẳng phải từ trên cao đã ban cho ngươi, thì ngươi không có quyền gì trên ta” (Giăng 19:11).
Quoi qu’il en soit, le gouverneur romain Ponce Pilate a estimé qu’ils méritaient d’être mis à mort sur un poteau de supplice.
Dù là trường hợp nào đi nữa, quan tổng đốc La Mã là Bôn- Phi-lát xem họ là những kẻ đáng bị đóng đinh.
” (Luc 9:58 ; Marc 6:31 ; Jean 4:31-34). Peu avant sa mort, Jésus a dit hardiment à Ponce Pilate : “ C’est pour ceci que je suis venu dans le monde : pour rendre témoignage à la vérité.
Ít lâu trước khi chết, Chúa Giê-su nói thẳng với Bôn-xơ Phi-lát: “Vì sao ta đã giáng-thế: Ấy là để làm chứng cho lẽ thật” (Giăng 18:37).
16 Ponce Pilate aurait voulu relâcher Jésus, en qui il ne trouvait aucun motif de condamnation, mais il n’a pas réussi (Jean 18:38, 39 ; 19:4, 6, 12-16).
(Giăng 18:38, 39; 19:4, 6, 12-16) Ngay cả hai thành viên của Tòa Công Luận, Ni-cô-đem và Giô-sép ở A-ri-ma-thê, là những người ủng hộ Chúa Giê-su, cũng không đủ quyền hạn ngăn cản tòa án hành động chống lại ngài.
Ponce Pilate a été rappelé à Rome... tandis que Joseph Caïphe, sans son allié romain... a perdu sa position au temple.
Pontius Pilate được gọi trở về Rome, trong khi Joseph Caiaphas, không có đồng minh La Mã, đã thất thế trong ngôi đền nơi mà câu chuyện của Jesus, một thợ mộc khiêm tốn ở Nazareth,
Et Ponce de Deon a parcouru la Terre pour les trouver.
Ponce de Deon đã du hành khắp nơi để tìm chúng.
JOSEPH D’ARIMATHÉE se demande encore comment il a trouvé le courage d’aller voir le gouverneur romain Ponce Pilate.
Giô-sép người A-ri-ma-thê không biết tại sao mình lại có can đảm để đến gặp quan tổng đốc La Mã.
Pourtant, pendant des années, certains historiens ont douté de l’existence de Ponce Pilate.
Trong nhiều năm, một số học giả đã nghi ngờ liệu Bôn- Phi-lát có thật hay không.
Bien sûr, les Écritures grecques chrétiennes mentionnent beaucoup d’autres figures historiques. Là encore, l’archéologie confirme l’existence d’un grand nombre d’entre elles, par exemple Hérode, Ponce Pilate, Tibère, Caïphe ou Sergius Paulus.
Dĩ nhiên, phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp đề cập nhiều nhân vật lịch sử khác và khảo cổ học cũng có bằng chứng xác nhận một số nhân vật như Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Ti-be-rơ, Cai-pha và Sê-giút Phau-lút.
La légende devint particulièrement importante au XVIe siècle, lorsqu'elle fut rattachée à l'explorateur espagnol Juan Ponce de León, premier gouverneur de Porto Rico.
Truyền thuyết về dòng suối thần kỳ đặc biệt nổi tiếng vào thế kỷ 16 khi gắn liền với tên tuổi nhà thám hiểm người Tây Ban Nha Juan Ponce de León, Thống đốc đầu tiên của Puerto Rico.
D’abord, il la burine, la racle et la ponce, jusqu’à ce qu’elle ait les dimensions exactes qui permettront d’obtenir le son voulu.
Trước tiên, ông đục, nạo, và chà nhẵn vỏ ngoài bằng cát cho đến khi đạt được kích thước chính xác tạo nên âm thanh như mong muốn.
Puis ils l’emmenèrent chez Ponce Pilate, chef de la Judée.
Họ dẫn ngài tới Bôn- Phi-lát, quan tổng đốc miền Giu-đê.
Ensuite, les prêtres en chef et les anciens traînent Jésus chez Ponce Pilate, le gouverneur romain de la Judée, pour qu’il le juge.
Kế đến, các thầy tế lễ cả và các trưởng lão giải Chúa Giê-su đến Bôn-sơ Phi-lát, tổng trấn La Mã xứ Giu-đê, để viên quan này xét xử.
Notez les détails donnés par Luc: “Dans la quinzième année du règne de Tibère César, quand Ponce Pilate était gouverneur de Judée, et qu’Hérode était chef de district de Galilée, et que Philippe, son frère, était chef de district du pays d’Iturée et de Trachonitide, et que Lysanias était chef de district d’Abilène, aux jours du prêtre en chef Anne et de Caïphe, la déclaration de Dieu vint à Jean, fils de Zacharie, dans le désert.”
Hãy lưu ý đến các chi tiết mà Lu-ca cung cấp qua những lời này: “Năm thứ mười lăm đời Sê-sa Ti-be-rơ,—khi Bôn-xơ Phi-lát làm quan tổng-đốc xứ Giu-đê, Hê-rốt làm vua chư-hầu xứ Ga-li-lê, Phi-líp em vua ấy làm vua chư-hầu xứ Y-tu-rê và tỉnh Tra-cô-nít, Ly-sa-ni-a làm vua chư-hầu xứ A-by-len, An-ne và Cai-phe làm thầy cả thượng phẩm,—thì có lời Đức Chúa Trời truyền cho Giăng, con Xa-cha-ri, ở nơi đồng vắng”.
5 Imaginons que nous assistions à la scène suivante : nous sommes au début de l’an 33 de notre ère. Jésus se tient devant le gouverneur romain Ponce Pilate.
5 Chúng ta hãy tưởng tượng đang quan sát cảnh sau đây: Đó là đầu năm 33 CN, và Chúa Giê-su đang đứng trước Quan Tổng Trấn La Mã Bôn- Phi-lát.
” (Jean 18:38). Par cette question qu’il posa d’un ton désabusé voilà presque 2 000 ans, Ponce Pilate laissait entendre que la vérité est trop inaccessible pour qu’on la recherche.
(Giăng 18:38) Câu hỏi đó ngụ ý rằng lẽ thật khó nắm được, do Bôn- Phi-lát đưa ra một cách hoài nghi cách đây gần 2.000 năm.
LE 3 MARS 1513, l’explorateur espagnol Juan Ponce de León a entrepris une remarquable expédition.
VÀO ngày 3 tháng 3 năm 1513, nhà thám hiểm người Tây Ban Nha Juan Ponce de León bắt đầu một cuộc hành trình đáng chú ý.
Agata a cité la réplique de Ponce Pilate à Jésus : “ Qu’est- ce que la vérité ?
Em trích câu của tổng trấn Bôn- Phi-lát hỏi Chúa Giê-su về chân lý hoặc lẽ thật: “Lẽ thật là cái gì?”.
3 Considérez ce qui arriva quand les chefs religieux juifs obtinrent l’arrestation de Jésus et sa comparution devant Ponce Pilate, le gouverneur romain.
3 Hãy xem xét điều gì đã xảy ra khi những nhà lãnh đạo tôn giáo Do Thái bắt và dẫn ngài đến Bôn- Phi-lát, quan tổng đốc người La Mã.
Que l’on adhère à l’un de ces points de vue ou pas, Ponce Pilate s’est bel et bien fait un nom par la façon dont il a traité Jésus Christ.
Dù bạn có đồng ý hay không với một trong những quan điểm nêu trên, Bôn- Phi-lát đã được nhiều người biết đến qua cách ông đối xử với Chúa Giê-su Christ.
Parfois, les bords supérieur et inférieur du rouleau étaient coupés, puis lissés délicatement à la pierre ponce avant d’être teintés.
Một số cuộn sách có rìa trên và dưới được cắt tỉa, chà mịn bằng đá mài và được nhuộm.
À Ponce Pilate, il a dit : “ Mon royaume ne fait pas partie de ce monde. ” (Jean 18:36). Si c’était une idée nouvelle pour un Romain, ce devait l’être assurément aussi pour les Juifs nationalistes, car ils attendaient un Messie qui ferait mordre la poussière à l’Empire romain et rétablirait Israël dans sa gloire passée.
(Giăng 18:36) Đó là ý tưởng mới cho người La và chắc chắn mới cho dân Do Thái ái quốc, vì họ nghĩ rằng Đấng Mê-si sẽ làm cho Cường Quốc La Mã thần phục và đem nước Y-sơ-ra-ên trở lại thời huy hoàng ngày xưa.
Une inscription découverte en 1961 dans les ruines d’un théâtre romain à Césarée prouve que le gouverneur romain Ponce Pilate, qui a livré Jésus pour être attaché sur un poteau, a bien existé. — Matthieu 27:11-26.
Các chữ khắc tìm thấy trong tàn tích của rạp hát La-mã tại Sê-sa-rê vào năm 1961 chứng minh rằng quan tổng đốc Bôn- Phi-lát là một nhân vật có thật, ông đã giao Chúa Giê-su cho người ta đóng đinh (Ma-thi-ơ 27:11-26).
Lorsqu’il est passé en jugement devant Ponce Pilate, Jésus a dit : “ Mon royaume ne fait pas partie de ce monde.
Trước mặt Bôn- Phi-lát, Chúa Giê-su nói: “Nước của ta chẳng phải thuộc về thế-gian nầy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poncer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.