pond trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pond trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pond trong Tiếng Anh.

Từ pond trong Tiếng Anh có các nghĩa là ao, biển, bàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pond

ao

noun (A natural body of standing fresh water occupying a small surface depression, usually smaller than a lake and larger than a pool.)

This pond doesn't go dry even in the summer.
Ao này không bị cạn ngay cả trong mùa hè.

biển

noun

bàu

noun

Xem thêm ví dụ

The plan was outlined in the Decree of the USSR Council of Ministers and All-Union Communist Party (Bolsheviks) Central Committee of October 20, 1948: "On the plan for planting of shelterbelts, introduction of grassland crop rotation and construction of ponds and reservoirs to ensure high crop yields in steppe and forest-steppe areas of the European USSR."
Tháng 10/1948, Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô và Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô ra nghị định "Kế hoạch cho trồng hàng cây chắn gió, giới thiệu các đồng cỏ luân canh cây trồng và xây dựng các ao hồ chứa để đảm bảo năng suất cây trồng cao trong khu vực thảo nguyên và rừng thảo nguyên trong các khu vực châu Âu của Liên Xô".
He was the composer for The Graduate, On Golden Pond (1981), Tootsie (1982) and The Goonies (1985).
Các nhạc phim khác có On Golden Pond (1981), Tootsie (1982) and The Goonies (1985).
So I would go into the ponds and crawl around and pick them up with my toes.
Thế nên tôi đi ra hồ, bò lăn bò toài cố khều chúng bằng ngón chân cái.
They're all in the pond and nobody's going into the pond.
Bóng toàn rơi xuống hồ mà chẳng ai chịu xuống hồ nhặt bóng cả.
They thrive in small and large rivers, reservoirs, natural lakes, and ponds.
Chúng phát triển mạnh trong các con sông nhỏ và lớn, các hồ chứa, hồ tự nhiên, và ao.
Interview to collect material is pond seonbae to specialize in. Already able.
Phía bên tôi chỉ cần 1 thợ chụp đã chụp ra được những tấm ảnh như thế đấy
There is a big pond beside the temple.
Một Cung Địa Mẫu nằm cạnh chùa.
As a general rule, cutthroat in streams and small ponds run from ten to eighteen inches as adults, with a weight of one half to two pounds.
Theo nguyên tắc chung, sự cắt giảm trong các dòng suối và ao nhỏ chạy từ mười đến mười tám inch như con trưởng thành, với trọng lượng từ một nửa đến hai cân Anh.
So long- winded was he and so unweariable, that when he had swum farthest he would immediately plunge again, nevertheless; and then no wit could divine where in the deep pond, beneath the smooth surface, he might be speeding his way like a fish, for he had time and ability to visit the bottom of the pond in its deepest part.
Vì vậy, dài dòng là ông và unweariable như vậy, rằng khi ông đã bơi xa nhất, ông sẽ ngay lập tức sụt giảm một lần nữa, tuy nhiên, và sau đó không có wit có thể Thiên Chúa trong sâu ao, bên dưới bề mặt nhẵn, ông có thể được tăng tốc theo cách của mình như một con cá, ông có thời gian và khả năng truy cập vào dưới cùng của ao trong phần sâu nhất của nó.
We can digitize the Collect Pond and the streams, and see where they actually are in the geography of the city today.
Chúng tôi có thể số hóa hồ Collect Pond và các con suối, và xem xem chúng thực sự ở đâu trên tấm bản đồ hiện đại.
He didn't mention that, at 75, she still mowed her own lawn, built an amazing fish pond in her front yard and made her own ginger beer.
Ông ấy không nói rằng ở tuổi 75, bà vẫn tự cắt thảm cỏ của mình, làm một bể cá tuyệt vời ở sân trước và tự làm bia gừng.
When I crossed Flint's Pond, after it was covered with snow, though I had often paddled about and skated over it, it was so unexpectedly wide and so strange that I could think of nothing but Baffin's Bay.
Khi tôi vượt qua ao Flint, sau khi nó được bao phủ bởi tuyết, mặc dù tôi đã thường paddled về và skated qua nó, nó đã rất bất ngờ rộng và lạ lùng mà tôi có thể nghĩ gì, nhưng vịnh Baffin.
I had dug out the spring and made a well of clear gray water, where I could dip up a pailful without roiling it, and thither I went for this purpose almost every day in midsummer, when the pond was warmest.
Tôi đã đào vào mùa xuân và một giếng nước màu xám rõ ràng, nơi tôi có thể nhúng một thùng đầy mà không roiling nó, và chổ kia tôi đã đi cho mục đích này, hầu như mỗi ngày giữa mùa hè, khi các ao được nhiệt độ cao nhất.
Definitions that precisely distinguish lakes, ponds, swamps, and even rivers and other bodies of nonoceanic water are not well established.
Các định nghĩa để phân biệt chính xác hồ, ao, đầm lầy và thậm chí là các con sông và các vực nước khác ngoại trừ chúng không thuộc đại dương thì vẫn chưa rõ ràng.
Now it also appears in some rivers in Tennessee and is a popular pet fish for aquariums and ponds.
Hiện nay chúng cũng đã xuất hiện ở một số dòng sông ở Tennessee và trở nên cực kỳ phổ biến trong lĩnh vực bể thủy sinh hoặc hồ cá.
He cast a stone into the pond.
Nó ném hòn đá xuống hồ
Encyclopaedia of Aquarium and Pond Fish (2005) (David Alderton) Emperor tetra fact sheet: 1972
Dữ liệu liên quan tới Cá mũ vua tại Wikispecies Encyclopaedia of Aquarium and Pond Fish (2005) (David Alderton) Emperor tetra fact sheet:
The Blue Dragon Monument and Blue Dragon Pond, near the Middle Entrance, were installed in 1968 to commemorate the university’s 50th anniversary.
Đài tưởng niệm Rồng Xanh và Hồ Rồng Xanh, nằm ở sát bên lối vào giữa, đã được lắp đặt vào năm 1968 để chúc mừng kỷ niệm 50 năm của trường.
The process requires a huge amount of water, which is then pumped into massive toxic tailing ponds.
Quán trình này cần một lượng nước khổng lồ, và sau đó thải ra những ao nước đầy chất độc hại.
More ice would form on the surface until the pond was frozen solid. . . .
Mặt nước tiếp tục đông đá cho đến khi cả ao hoặc hồ đều đông cứng...
Now, remember that little pond scum critter Tetrahymena?
Mọi người còn nhớ sinh vật Tetrahymena nhỏ bé kia?
And nobody's going into the pond.
Thế nên tôi đi ra hồ, bò lăn bò toài cố khều chúng bằng ngón chân cái.
Moreover, oil extracted from these sources typically contains contaminants such as sulfur and heavy metals that are energy-intensive to extract and can leave tailings, ponds containing hydrocarbon sludge, in some cases.
Hơn nữa, dầu được chiết xuất từ các nguồn này thường chứa các chất gây ô nhiễm như lưu huỳnh và các kim loại nặng tập trung năng lượng để chiết xuất và có thể để lại quặng đuôi, ao chứa cặn dầu hydrocacbon trong một số trường hợp.
Oh, the pond is full of them.
Ồ, cái đầm này rất nhiều cá
So this is an absolutely -- this is one of the larger tailings ponds.
Vì vậy, điều này hoàn toàn là một trong những hồ chứa chất thải lớn hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pond trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.