pocket money trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pocket money trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pocket money trong Tiếng Anh.

Từ pocket money trong Tiếng Anh có nghĩa là tiền tiêu vặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pocket money

tiền tiêu vặt

noun

Children in Wales managed to get the most pocket money , at £7.77 a week .
Trẻ em xứ Wales nhận được tiền tiêu vặt nhiều nhất là 7.77 bảng một tuần .

Xem thêm ví dụ

Don't harry them for tuck and pocket money.
Đừng vòi vĩnh bánh kẹo và tiền xài vặt.
I call it advancing my pocket money!
Tôi coi nó là chút tiền tiêu vặt của tôi!
On average , youngsters saved about 37 % - or £2.15 a week - of their pocket money , the poll found .
Theo cuộc bỏ phiếu thì trung bình trẻ tiết kiệm được khoảng 37% tương đương với 2,15 bảng một tuần trong số tiền tiêu vặt của chúng .
My son's pocket money is more than your salary
Tiền tiêu vặt của con trai tao còn nhiều hơn lương của mày.
" Teaching children how to manage their own pocket money is a great first step to building good financial awareness in our youngsters . "
" Việc dạy cho bọn trẻ biết cách quản lý chi tiêu của chúng là một bước lớn đầu tiên để xây dựng khả năng nhận thức về tài chính ở giới trẻ của chúng ta . "
It is encouraging to see that children are still saving , despite the amount of pocket money falling , " said Flavia Palacios Umana , head of savings products at Halifax .
Điều đáng khích lệ cho thấy rằng bọn trẻ vẫn biết tiết kiệm mặc dù chúng bị cắt giảm tiền tiêu vặt , " Flavia Palacios Umana , người đứng đầu sản phẩm tiết kiệm ở Halifax cho hay .
Pocket the money and run back to your mother in America?""
Đút tiền vào túi và chuồn thẳng về với mẹ ông ở Mỹ à?
At first �sula would fill their pockets with money and Amaranta tried to have them stay.
Lúc đầu, Ucsula nhét đầy tiền vào túi chúng và Amaranta muốn giữ chúng lại để nuôi dạy.
La Chesnaye, go and search all my pockets for money, and if you can find forty pistoles, bring it to me.
La Sétxnay, hãy xem xem, lục tất cả các túi áo của ta xem, ngươi sẽ thấy bốn mươi đồng pítxtôn, thấy thì đem ra đây.
He's happy to play along when he was lining his pockets with taxpayer money funneled through EcoField.
hắn còn hơn là hạnh phúc khi rong chơi mà tiền thuế của nhân dân cứ chảy vào túi hắn thông qua công ty Ecofield.
They 're more important than a lifetime filled with quiet evenings and more valuable than a pocket filled with money .
Chúng quan trọng hơn cả cuộc đời với những buổi chiều yên tĩnh và quý báu hơn một túi đựng đầy tiền .
Because the lawyer pocketed most of the money.
Vì luật sư đã bỏ túi phần lớn số tiền thắng kiện.
You'll find some money in my pocket.
Trong túi tôi có ít tiền đó.
Money in your pocket in Dodge City, you can have everything a man ever wished for.
bạn sẽ có mọi thứ mà một thằng đàn ông thèm ao ước.
Money in the pocket, think they're tough shit.
Tiền thì rủng rỉnh, cứ làm như mình là thanh niên cứng.
Of course, some men simply refuse to share the money in their pockets with their women.
Tất nhiên, một số đàn ông thì từ chối thẳng thừng việc chia sẻ tiền trong túi với người phụ nữ của mình.
I’ve often said that if my wife has money in her pocket, she’ll spend it.”
Có bao nhiêu tiền trong túi là cô ấy tiêu hết”.
Earlier that day, you withdrew the same amount of money from your pocket account as a cashier's check.
Trước đó, anh đã rút số tiền tương tự từ tài khoản bỏ túi của anh để làm ngân phiếu.
This initial release had multiple built-in applications, many of them similarly branded to match their desktop counterparts; such as Microsoft Reader, Microsoft Money, Pocket Internet Explorer and Windows Media Player.
Phiên bản phát hành đầu tiên có nhiều ứng dụng được tích hợp sẵn, nhiều ứng dụng trong số đó được đặt tên ứng với phiên bản trên desktop; ví dụ như Microsoft Reader, Microsoft Money, Pocket Internet Explorer và Windows Media Player.
That's what I want, I want them cops that took money out of my pockets.
Bọn đã móc tiềntúi tôi,
That's money out of my pocket.
Vậy có nghĩa là mất tiền.
When no one was looking, he took money from his pocket, marked it, crumpled it up, and dropped it on the ground.
Lúc không có ai nhìn, ông lấy tiền giấy ra khỏi túi, ghi một cái dấu, làm nhàu tờ giấy bạc và đánh rơi xuống đất.
As you can probably guess, my jeans were sent to the laundry with the money still in the pocket.
Như các anh chị em có lẽ đã đoán được, cái quần jean của tôi được đưa đi đến hiệu giặt với tờ giấy bạc vẫn còn nằm trong túi.
“Sister Turay speaks of her gratitude for a mission president who would make his way into the war-torn country with [money] in his pocket.”
“Chị Turay nói về lòng biết ơn của mình đối với một vị chủ tịch phái bộ truyền giáo; ông là người sẽ đến đất nước đang bị chiến tranh tàn phá với [tiền] trong túi.”
The Yankees have deeper pockets and they're willing to give him money.
Ví của đội Yankee dày hơn và họ sẵn lòng chi đậm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pocket money trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.