poverty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poverty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poverty trong Tiếng Anh.
Từ poverty trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghèo, nghèo nàn, sự nghèo nàn, Sự nghèo khổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poverty
nghèonoun (State in which the individual lacks the resources necessary for subsistence.) 46 million Americans lived under the poverty line in 2010. 46 triệu người Mỹ sống dưới ngưỡng nghèo trong năm 2010. |
nghèo nànnoun (quality or state of being poor) The city has suffered long enough under the burden of poverty and decay. Thành phố đã chịu đựng quá đủ cái gánh nặng sự nghèo nàn và đổ nát. |
sự nghèo nànnoun The city has suffered long enough under the burden of poverty and decay. Thành phố đã chịu đựng quá đủ cái gánh nặng sự nghèo nàn và đổ nát. |
Sự nghèo khổ
Poverty , food insecurity and access to education are also major issues affecting women . Sự nghèo khổ , thức ăn bất bênh và cơ hội được học cũng là những vấn đề chính ảnh hưởng đến phụ nữ . |
Xem thêm ví dụ
(Luke 4:18) This good news includes the promise that poverty will be eradicated. (Lu-ca 4:18) Tin mừng này bao gồm lời hứa về việc loại trừ hẳn sự nghèo khó. |
He noted that “over one billion people now live in absolute poverty” and that “this has fed the forces leading to violent strife.” Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”. |
Humanity is armed to the teeth with simple, effective solutions to poverty. Nhân loại đã được trang bị đầy đủ những giải pháp đơn giản và hiệu quả để giái quyết cái nghèo. |
He fought till the end, increasingly passionate that to combat corruption and poverty, not only did government officials need to be honest, but citizens needed to join together to make their voices heard. Ông đấu tranh đến tận cùng, càng lúc càng hăng say hơn để chống lại tham nhũng và nghèo đói, không chỉ các quan chứ chính phủ mới cần phải trung thực, mà cả người dân cũng cần kết nối lại với nhau để khiến cho tiếng nói của mình được lắng nghe. |
Number one: We have to start making stopping violence indispensable to the fight against poverty. Thứ nhất: chúng ta cần bắt đầu chấm dứt bạo lực để chấm dứt đói nghèo. |
Now that means that poverty leaves a really lasting scar, and it means that if we really want to ensure the success and well-being of the next generation, then tackling child poverty is an incredibly important thing to do. Vậy cho nên sự nghèo khó thực sự có một ảnh hưởng lâu dài, và nếu như chúng ta muốn đảm bảo sự thành công và hành vi tốt cho thế hệ sau, cho trẻ em điều kiện sống tốt là một điều cực kỳ quan trọng cần làm. |
If you think your poverty is the result of your own inadequacy, you shrink into despair. Nếu bạn nghĩ nghèo đói là kết quả của sự ngu đốt của bản thân, bạn sẽ lún sâu vào tuyệt vọng. |
We need to reframe the challenge that is facing Africa, from a challenge of despair, which is called poverty reduction, to a challenge of hope. Chúng ta cần định hình lại những thách thức mà CPhi đang phải đối mặt từ thách thức về sự tuyệt vọng, ( sự tuyệt vọng đến từ sự đói nghèo ) đến thách thức về sự hi vọng |
It applied Christian ethics to social problems, especially issues of social justice such as economic inequality, poverty, alcoholism, crime, racial tensions, slums, unclean environment, child labor, inadequate labor unions, poor schools, and the danger of war. Nó áp dụng đạo đức Kitô giáo đến các vấn đề xã hội, đặc biệt là các vấn đề công bằng xã hội như bất bình đẳng kinh tế, nghèo đói, nghiện rượu, tội phạm, những căng thẳng về chủng tộc, khu ổ chuột, môi trường ô uế, lao động trẻ em, liên đoàn lao động không thể thích nghi đầy đủ với xã hội, trường yếu kém, và nguy cơ chiến tranh. |
After Habré was overthrown in a rebellion by Idriss Déby in 1990, Djiraibe returned to Chad and saw widespread starvation and poverty among the people. Sau khi Habré bị lật đổ trong một cuộc nổi loạn của Idriss Déby vào năm 1990, Djiraibe trở lại Chad và chứng kiến cảnh đói khát và nghèo đói lan rộng trong nhân dân. |
(Jeremiah 10:23) Rather, independence from God has resulted in disastrous problems, including poverty. —Ecclesiastes 8:9. (Giê-rê-mi 10:23) Đúng hơn, độc lập với Đức Chúa Trời đã đem đến tai hại, trong đó có nạn nghèo đói.—Truyền-đạo 8:9. |
The Sabah state government managed to increase the state fund from RM6 million to RM12 billion and poverty was down by almost half to 33.1% in 1980. Chính phủ bang Sabah tìm cách tăng ngân quỹ bang từ 6 triệu ringgit lên 12 triệu ringgit và tỷ lệ nghèo giàm suốt gần một nửa còn 33,1% vào năm 1980. |
Though some of these campaigns were successful in raising money for charity (over $150 million to help combat famine), some observers criticised the approach, claiming it oversimplified chronic poverty; this apparent sensationalism was dubbed by critics as "poverty porn." Mặc dù một số chiến dịch này đã thành công trong việc quyên góp tiền cho tổ chức từ thiện (hơn 150 triệu đô la để giúp chống lại nạn đói), một số nhà quan sát đã chỉ trích cách tiếp cận này, tuyên bố nghèo đói bẩm sinh; sự giật gân rõ ràng này được các nhà phê bình gọi là "kích dục nghèo đói". |
They added: “Even at this moment, one person in five lives in absolute poverty without enough to eat, and one in ten suffers serious malnutrition.” Họ nói thêm: “Ngay lúc này, cứ mỗi năm người có một người nghèo xơ xác không đủ ăn và cứ mỗi mười người có một người suy dinh dưỡng trầm trọng”. |
But communities in mountainous regions and rural areas remain vulnerable to poverty,” says Ousmane Dione, World Bank Country Director for Vietnam. Tuy nhiên, cộng đồng người dân ở khu vực miền núi và nông thôn vẫn còn nghèo” ông Ousmane Dione, Giám Đốc Quốc Gia của Ngân Hàng Thế giới tại Việt Nam phát biểu. |
Notice the final result of drunkenness and gluttony —poverty and rags. Hãy lưu ý hậu quả sau cùng của việc say rượu và láu ăn—nghèo khổ và rách rưới. |
No matter how heartwarming such experiences may be, however, it is clear that such sincere efforts will not eradicate poverty. Tuy nhiên, dù những kinh nghiệm ấy làm ấm lòng đến đâu, rõ ràng là các nỗ lực chân thành như thế sẽ không giải quyết được tận gốc rễ nạn nghèo khó. |
The problem in the world was the poverty in Asia. Vấn đề với thế giới là sự nghèo đói ở châu Á. |
In harmony with its lending strategy, poverty reduction is the main aim of ADF activities. Để hài hòa với chiến lược cho vay, giảm nghèo là mục tiêu chính của các hoạt động của ADF. |
The Jamal Malik character is an Indian Muslim boy born and brought up in the poverty of Bombay, India. Nhân vật Jamal Malik của anh là một thiếu niên Hồi giáo người Ấn Độ sinh ra và lớn lên trong khu ổ chuột của thành phố Mumbai, Ấn Độ. |
We learned of the Kingdom promise —that Jehovah will soon rid the world of poverty and oppression. Chúng tôi học được lời hứa về Nước Trời—tức là Đức Giê-hô-va sắp sửa loại trừ sự nghèo khó và áp bức trên thế giới. |
Also, that idea may sound convincing because —according to some studies— war, crime, disease, and poverty are all decreasing. Hơn nữa, lối suy nghĩ ấy nghe có vẻ hợp lý, vì một số nghiên cứu cho rằng chiến tranh, tội ác, bệnh tật và nghèo đói đang giảm bớt. |
The Western powers worst fear was that the poverty and hunger would drive the Germans to communism. Các cường quốc phương Tây sợ nhất rằng sự nghèo đói sẽ khiến người Đức quay sang với chủ nghĩa Cộng sản. |
It's not deep poverty. Nó không phải là sự nghèo đói. |
The concern stems from estimates suggesting that up to 50% of all species on the planet will disappear within the next 50 years, which has contributed to poverty, starvation, and will reset the course of evolution on this planet. Mối quan tâm xuất phát từ việc có tới 50% số loài trên hành tinh sẽ biến mất trong vòng 50 năm tới và đã góp phần vào việc giảm nghèo đói cũng như thiết lập lại quá trình tiến hóa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poverty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới poverty
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.