porra trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ porra trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ porra trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ porra trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dùi cui, Dùi cui, gậy, roi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ porra

dùi cui

noun

No es una polla, es una porra de policía!
Nó không phải là cái cặc, Nó là cái dùi cui!

Dùi cui

noun (arma contundente)

No es una polla, es una porra de policía!
Nó không phải là cái cặc, Nó là cái dùi cui!

gậy

noun (Mazo corto y pesado con una punta redondeada que se usa como arma.)

Pistolas, botellas, puños, cuchillos, porras me da igual.
Súng, chai, nắm đấm, dao, gậy đều giống nhau đối với tôi.

roi

noun (Mazo corto y pesado con una punta redondeada que se usa como arma.)

Xem thêm ví dụ

Por ejemplo hoy, me senté en mi auto me fumé, como diez porros y luego fui a visitar a mi novia en el almuerzo.
Chẳng hạn như hôm nay, tớ ngồi trong xe hút cả chục điếu và đến gặp cô bạn gái vào bữa trưa.
Se dio la vuelta y no sé cómo la porra fue a parar a mis manos.
Hắn quay đầu một cái, côn lại nằm trong tay ta.
¡ Porras!
Chết dẫm này!
La vecina de al lado de la familia, Pilar Porras, era una fiel conversa a la Iglesia.
Người hàng xóm của gia đình đó, Pilar Porras, là một người cải đạo trung tín vào Giáo Hội.
Por favor, quizá haya fumado un porro, pero eso no significa que inventara nada de eso.
Làm ơn, có thể tôi có hút một điếu, nhưng vậy không có nghĩa là tôi dựng lên chuyện này.
Pilato hizo que sus tropas se mezclaran con la multitud y les ordenó que no utilizaran las espadas, sino que golpearan con porras a los manifestantes.
Phi-lát cho binh lính ông trà trộn vào trong đám đông và ra lệnh không được dùng gươm nhưng chỉ lấy gậy đánh kẻ chống đối.
Y el público estaba repleto de personalidades y programadores de IBM echando porras a su preciosura, luego de vaciar millones de dólares en ello esperando contra esperanza que los humanos se equivocaran, y exhibiendo carteles de "Vamos Watson" y aplaudiendo como mamás en certamen cada vez que su crío acertaba.
Còn xung quanh là đám đông gồm những sếp to và lập trình viên của IBM cổ vũ cho cục cưng bé bỏng của họ, thứ họ đã tốn hàng triệu đôla đầu tư hy vọng chống lại hy vọng rằng con người thất bại, và họ cầm biểu ngữ "Cố lên Watson" và vỗ tay như người mẹ cổ vũ cho đứa con cưng khi nó trả lời đúng.
¿Puede un traidor de la corporación armar un porro así?
Một công ty có thể bán chạy thuốc lá cuộn như thế này không?
Cuéntanos cómo la porra funciona, Kree.
Nói xem cái dùi cui hoạt động thế nào đi, người Kree.
Tráeme mi porra.
Hãy đưa cho tôi cái dùi cui của tôi.
Nadie le va a comprar porro a una blanca con un vestido de La familia Ingalls.
Không ai đi mua cần sa từ một con bé da trắng trong bộ đồ của phim " Ngôi nhà nhỏ trên thảo nguyên ".
Por varios días nos dieron tres palizas diarias con porras de caucho.
Trong nhiều ngày chúng tôi bị đánh đập ba lần mỗi ngày bằng dùi cui cao su.
Esto es, como, la cumbre de la ingeniería de los porros.
Đỉnh cao của nghệ thuật thiết kế.
Finalmente los exiliados, dirigidos por Belisario Porras Barahona partieron el 31 de marzo de 1900 desde Punta Burica en un barco cargado de armas y suministros.
Cuối cùng, những người lưu vong, do Belisario Porras tiên sinh lãnh đạo đã tập kích vào ngày 31 tháng 3 năm 1900 từ Punta Burica trong một con tàu trọng yếu chở đầy vũ khí và vật tư.
No creas que no puedo oler ese porro.
Đừng nghĩ là em không ngửi thấy mùi bồ đà đấy nhé.
Un porro.
Cố gắng chung.
En otras ocasiones, los extremistas religiosos han maltratado brutalmente a nuestros hermanos pegándoles con porras llenas de clavos.
Một lần khác, những kẻ quá khích về tôn giáo đã dùng gậy có gắn đinh để đánh đập các anh chị của chúng ta một cách tàn nhẫn.
La compañía tiene una porra.
Đại đội này có 1 hồ bơi.
Y el público estaba repleto de personalidades y programadores de IBM echando porras a su preciosura, luego de vaciar millones de dólares en ello esperando contra esperanza que los humanos se equivocaran, y exhibiendo carteles de " Vamos Watson " y aplaudiendo como mamás en certamen cada vez que su crío acertaba.
Còn xung quanh là đám đông gồm những sếp to và lập trình viên của IBM cổ vũ cho cục cưng bé bỏng của họ, thứ họ đã tốn hàng triệu đôla đầu tư hy vọng chống lại hy vọng rằng con người thất bại, và họ cầm biểu ngữ " Cố lên Watson " và vỗ tay như người mẹ cổ vũ cho đứa con cưng khi nó trả lời đúng.
Sí, fumé un porro una vez.
Ừ. Tôi từng đập đá rồi.
Tú has vendido porro.
Tôi nhớ cậu ấy có bán cần sa.
Espacio para porra local.
Đồng Khánh dư địa chí.
¡Anda la porra!
Dư địa chí.
¿Cuántos porros te fumaste tú?
anh đã hút hết bao nhiêu cữ?
Sí, pero es apasionado en cuanto a las porras y las peleas.
nhưng gã đó chỉ chuyên sôi nổi đi cổ động với cả phồng tôm người khác thôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ porra trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.