postponed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ postponed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ postponed trong Tiếng Anh.

Từ postponed trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoãn, dành dụm, cứu, hoãn lại, không tại chỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ postponed

hoãn

dành dụm

cứu

hoãn lại

không tại chỗ

Xem thêm ví dụ

"EXO, Block B, Apink, MBLAQ, BoA, and more postpone promotional activities".
Ngày 17 tháng 4 năm 2014. ^ “EXO, Block B, Apink, MBLAQ, BoA, and more postpone promotional activities”.
Today's sudden postponement is typical.
Sự trì hoãn đột ngột ngày hôm nay là một ví dụ điển hình.
Operation Uranus, postponed until 17 November, was again postponed for two days when Soviet General Georgy Zhukov was told the air units allotted to the operation were not ready; it was finally launched on 19 November.
Chiến dịch Sao Thiên Vương được hoãn đến ngày 17 tháng 11, lại tiếp tục hoãn thêm 2 ngày nữa khi Tướng Georgi Konstantinovich Zhukov của Liên Xô được thông báo các đơn vị không quân phiên chế cho chiến dịch vẫn chưa sẵn sàng; cuối cùng đã diễn ra vào ngày 19 tháng 11.
During the reign of Pedro I the Chamber of Deputies was never dissolved and legislative sessions were never extended or postponed.
Trong thời gian trị vì của Pedro I, Chúng nghị viện chưa từng bị giải tán và các phiên họp lập pháp chưa từng phải kéo dài hay bị hoãn.
11 We cannot postpone deciding what we really want.
11 Chúng ta không thể trì hoãn quyết định chúng ta thật sự muốn gì.
Jordan's filming community had been preoccupied with Kathryn Bigelow’s terrorism drama Zero Dark Thirty and so filming had to be postponed.
Cộng đồng quay phim của Jordan đã từng bận tâm với bộ phim khủng bố của Kathryn Bigelow Zero Dark Thirty và do đó việc quay phim phải được hoãn lại.
Or might we be mentally postponing that day, reasoning that even if we are polluting our mind with filthy material, we still have time to cleanse ourselves?
Hoặc có thể nào chúng ta đang hoãn ngày ấy trong trí bằng cách lý luận rằng tuy đang làm ô uế tâm trí với những tài liệu nhơ bẩn, nhưng chúng ta vẫn có đủ thời gian để tự tẩy sạch?
Postpone emails and temporarily remove them from your inbox until you need them.
Bạn có thể hoãn email và tạm thời xóa email đó khỏi hộp thư đến cho đến khi bạn cần.
New Zealand rowers Emma Twigg and Mahé Drysdale talked about the regatta being about "survival rather than skill", and Rowing New Zealand lodged an official complaint with the organisers for not postponing the first day when conditions became "unrowable".
Các tay chèo của New Zealand Emma Twigg và Mahé Drysdale nói về cuộc đua thuyền trở thành " vấn đề sống còn hơn là kỹ năng", và Rowing New Zealand nộp đơn khiếu nại chính thức với ban tổ chức để hoãn ngày đầu tiên khi điều kiện trở nên "không thể chèo".
But if elders keep postponing necessary training, sooner or later the congregation will lack sufficient qualified brothers to care for all that needs to be done.
Nhưng nếu các trưởng lão tiếp tục trì hoãn việc huấn luyện, không sớm thì muộn hội thánh sẽ thiếu những anh hội đủ điều kiện để chăm lo các nhu cầu trong hội thánh.
However, in mid-October 2018, some media reported that the introduction of the bill had been postponed, and that the ruling Social Democratic Party (PSD) and Dragnea himself were no longer supporting the idea.
Tuy nhiên, vào giữa tháng 10 năm 2018, một số phương tiện truyền thông cho biết việc giới thiệu dự luật đã bị hoãn lại và phán quyết Đảng Dân chủ Xã hội (PSD) và chính Dragnea không còn ủng hộ ý kiến.
All models show it will postpone warming for about six years in 2100.
Mọi mô hình cho thấy tới năm 2100 nó sẽ đẩy lùi sự nóng lên khoảng 6 năm.
And the actions that are advocated are not even purported to solve the problem, merely to postpone it by a little.
Và các hành động được cổ vũ không hề có ý nghĩa trong việc giải quyết vấn đề, mà chỉ kéo dài nó thêm chút ít.
The Germans who wanted to proclaim their formal annexation to the "German Reich" on 1 October 1941, postponed it first because of the installation of the new gauleiter and reichsstatthalter of Carinthia and later they dropped the plan for an undefinite period because of Slovene partisans.
Những người Đức muốn tuyên bố sáp nhập chính thức vùng đất này vào "Đế chế Đức" ("German Reich") vào ngày 1 tháng 10 năm 1941, nhưng đã phải lùi ngày thực hiện lại, đầu tiên là do vụ thiết lập "Gauleiter" và "Reichsstatthalter" mới tại vùng Carinthia, và sau đó họ đã phải bỏ dở dang kế hoạch trong một khoảng thời gian vô hạn định, vì người Đức muốn rảnh tay đối phó với quân kháng chiến Slovene trước đã.
I'd postpone it, but the airline schedule doesn't work out.
Tôi đã tìm cách hoãn lại... nhưng lịch máy bay không thích hợp.
If the tournament director postpones the decision, there is the option of substituting a non-delay clock with a delay clock with the claimant having his remaining time halved.
Nếu giám đốc giải đấu trì hoãn quyết định, có một lựa chọn là thay thế là đồng hồ không trì hoãn của người yêu cầu bằng đồng hồ trì hoãn có thời gian giảm đi một nửa.
Though Felix postponed judgment, Paul later preached to him and his wife Drusilla (daughter of Herod Agrippa I) about Christ, righteousness, self-control, and the coming judgment.
Dù Phê-lít hoãn lại phiên tòa xét xử, sau đó Phao-lô rao giảng cho ông và vợ là Đơ-ru-si (con gái của Hê-rốt Ạc-ríp-ba I) về Đấng Christ, sự công bình, sự tự chủ và sự phán xét ngày sau.
* if you aren't sure if the vaccine should be postponed or avoided
* nếu bạn không biết liệu nên hoãn hay tránh tiêm loại vắc-xin đó
The rapid Danish capitulation resulted in the uniquely-lenient occupation of Denmark, particularly until the summer of 1943, and in postponing the arrest and deportation of Danish Jews until nearly all of them were warned and on their way to refuge in Sweden.
Sự đầu hàng chóng vánh của Đan Mạch đã giúp cho nước này được hưởng một chế độ chiếm đóng ôn hòa hiếm có, nhất là cho đến mùa hè năm 1943, thậm chí còn trì hoãn được việc bắt giữ và lưu đày người Đan Mạch gốc Do Thái cho đến khi gần toàn bộ bọn họ được cảnh báo và sang tị nạn tại Thụy Điển.
Lack of snow however, forced the postponement of the games until September 16–22, 1990 when only eight countries sent 97 athletes to Las Leñas.
Tuy nhiên, tình trạng thiếu tuyết buộc ban tổ chức phải hoãn đại hội cho đến 16-22 tháng 9 năm 1990 với chỉ tám quốc gia cử tổng cộng 97 vận động viên đến Las Leñas.
The North Carolina ratifying convention proposed several amendments to the Constitution including the following: "The laws ascertaining the compensation of senators and representatives, for their services, shall be postponed in their operation until after the election of representatives immediately succeeding the passing thereof; that excepted which shall first be passed on the subject."
Hội nghị phê chuẩn North Carolina đề xuất một số sửa đổi Hiến pháp bao gồm: "Luật pháp xác định việc trợ cấp cho thượng nghị sĩ và hạ nghị sĩ cho công tác của họ, sẽ bị trì hoãn trong nhiệm kỳ của họ cho đến sau khi cuộc bầu cử đại diện ngay lập tức kế nhiệm việc thông qua đó, ngoại trừ trường hợp được thông qua về chủ đề này. "
The development of the new art center in Song- do has already been postponed.
Việc xây dựng trung tâm nghệ thuật mới cũng đang bị trì hoãn.
In 2017, the couple postponed their wedding to work on certain unstated "issues".
Vào năm 2017, cặp đôi đã hoãn đám cưới của họ để làm việc trên một số vài "vấn đề" không thể nói ra.
Family, other commitments, on and on—I found ways to postpone my repentance.
Tôi tìm cách trì hoãn sự ăn năn của mình với lý do gia đình và những sự cam kết khác và những việc khác.
However, the New York appearance was postponed due to issues regarding his work visa.
Tuy nhiên, sự xuất hiện tại New York đã bị hoãn do các vấn đề liên quan đến visa của ông.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ postponed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.