potassium trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ potassium trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ potassium trong Tiếng Anh.

Từ potassium trong Tiếng Anh có các nghĩa là kali, ka li, Kali, ka-li. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ potassium

kali

noun (the chemical element)

The easiest way to stop the heart Is an injection of potassium.
Cách dễ nhất để ngừng tim là tiêm 1 liều kali.

ka li

noun

During fermentation, vitamins B2 and K and such minerals as iron, calcium, and potassium are created.
Trong tiến trình lên men, sinh tố B2, K cùng những chất khoáng như sắt, can-xi và ka-li được tạo ra.

Kali

noun (element with the atomic number of 19)

But unless we get his potassium down, he's gonna have a heart attack.
Nhưng nếu chúng tôi không hạ được lượng Kali xuống cậu bé sẽ bị đau tim.

ka-li

noun

During fermentation, vitamins B2 and K and such minerals as iron, calcium, and potassium are created.
Trong tiến trình lên men, sinh tố B2, K cùng những chất khoáng như sắt, can-xi và ka-li được tạo ra.

Xem thêm ví dụ

For several years in the 1950s and 1960s, a by-product of the potassium production called Alkarb was a main source for rubidium.
Trong nhiều năm trong khoảng thập niên 1950 đến 1960, một sản phẩm phụ trong khai thác kali được gọi là Alkarb là một nguồn cung cấp rubidi chính.
And these are individual potassium ions that are flowing through that pore.
Chúng là nhưng ion kali đơn chảy theo những khe này
Potassium bromide (KBr) is a salt, widely used as an anticonvulsant and a sedative in the late 19th and early 20th centuries, with over-the-counter use extending to 1975 in the US.
Kali bromua (KBr) là một muối được sử dụng rộng rãi như thuốc chống co giật và an thần vào cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20, sử dụng không cần toa thuốc tới tận năm 1975 ở Hoa Kỳ.
Environmental Health & Safety MSDS Number:P5675 Medscape on hypocitraturia Potassium Citrate for Kidney Stones Potassium Citrate "Potassium citrate for cystitis". patient.info.
Nó cũng được sử dụng trong nhiều loại nước giải khát như chất đệm. ^ a ă Environmental Health & Safety MSDS Number:P5675 ^ Medscape on hypocitraturia ^ Potassium Citrate for Kidney Stones ^ Potassium Citrate ^ “Potassium citrate for cystitis”. patient.info.
Although sodium and potassium are always present in naturally occurring nepheline in approximately the atomic ratio (3:1), artificially prepared crystals have the composition NaAlSiO4; the corresponding potassium compound, KAISiO4, which is the mineral kaliophilite, has also been prepared artificially.
Mặc dù natri và kali luôn luôn tồn tại trong nephelin tự nhiên với tỉ lệ phân tử (3:1), các tinh thể nhân tạo có công thức NaAlSiO4; hợp chất kali tương ứng, KAISiO4, còn gọi là khoáng vật kaliophilite, có thể được điều chế nhân tạo.
Potassium cyanide.
Kali Xianua.
The elements sodium and potassium have been detected in the Moon's atmosphere using Earth-based spectroscopic methods, whereas the isotopes radon-222 and polonium-210 have been inferred from data obtained by the Lunar Prospector alpha particle spectrometer.
Các nguyên tố natri và kali đã được phát hiện bằng cách phương pháp quang phổ trên Trái Đất, trong khi nguyên tố radon–222 (222Rn) và poloni-210 (210Po) đã được suy ra từ máy quang phổ hạt alpha của Lunar Prospector.
Addition of potassium hydroxide to the pink solution results in a dark brown precipitate – possibly hydrated PoO or Po(OH)2 – which is rapidly oxidised to Po(IV).
Bổ sung kali hydroxit vào dung dịch hồng kết quả là tạo thành một chất kết tủa nâu sẫm - có thể là PoOH dạng ngậm nước hoặc Po(OH)2 - sau đó lại nhanh chóng được oxy hóa thành Po(IV).
Potassium does not react with most hydrocarbons such as mineral oil or kerosene.
Kali không phản ứng với hầu hết hydrocarbon như dầu khoáng hoặc kerosene.
Becquerel made the discovery in Paris by leaving a sample of a uranium salt, K2UO2(SO4)2 (potassium uranyl sulfate), on top of an unexposed photographic plate in a drawer and noting that the plate had become "fogged".
Becquerel phát hiện ra tính chất này tại Paris bằng cách cho một mẫu muối urani K2UO2(SO4)2 trên một tấm phim để trong ngăn kéo và sau đó ông thấy tấm phim bị mờ giống như 'bị phủ sương mù'.
The potassium and sodium ferrocyanides are also used in the purification of tin and the separation of copper from molybdenum ores.
Kali và natri ferrocyanid cũng được sử dụng trong việc tinh chế thiếc và tách đồng từ quặng molybden.
The easiest way to stop the heart Is an injection of potassium.
Cách dễ nhất để ngừng tim là tiêm 1 liều kali.
To do so, the excess potassium dichromate is titrated with ferrous ammonium sulfate (FAS) until all of the excess oxidizing agent has been reduced to Cr3+.
Để làm điều này, lượng dicromat kali dư được chuẩn độ với sulfat amoni sắt (viết tắt: FAS, công thức Fe.2.6H2O) cho đến khi mọi tác nhân ôxi hóa dư thừa bị khử hết thành Cr3+.
Like plants, many micro-organisms require or preferentially use inorganic forms of nitrogen, phosphorus or potassium and will compete with plants for these nutrients, tying up the nutrients in microbial biomass, a process often called immobilization.
Giống như thực vật, nhiều vi sinh vật yêu cầu hoặc ưu tiên sử dụng các dạng vô cơ của nitơ, phốt pho hoặc kali và sẽ cạnh tranh với thực vật để lấy các chất dinh dưỡng này, buộc các chất dinh dưỡng trong sinh khối vi sinh vật, một quá trình thường được gọi là cố định đất (immobilization).
Because iodide can be oxidized to iodine by molecular oxygen under wet conditions, US companies add thiosulfates or other antioxidants to the potassium iodide.
Vì iodua có thể được oxy hoá thành iốt bằng ôxy phân tử trong điều kiện ẩm ướt, các công ty Hoa Kỳ thêm thiosulfat hoặc các chất chống ôxy hóa khác vào kali iodua.
It is the potassium salt of chlorochromate, −.
Đó là muối kali của clorocromat, -.
Newer designs using liquid sodium have been demonstrated, and systems using molten salts (40% potassium nitrate, 60% sodium nitrate) as the working fluids are now in operation.
Những thiết kế mới hơn sử dụng dung dịch natri đã được kiểm nghiệm, cùng các hệ thống sử dụng muối nóng chảy (40% kali nitrat, 60% natri nitrat) làm chất lỏng vận hành.
This process requires so little energy that potassium is readily oxidized by atmospheric oxygen.
Quá trình này cần ít năng lượng đến nỗi kali dễ dàng bị ôxy hóa bởi ôxy trong khí quyển.
Consult your physician about your daily sodium and potassium requirements if you suffer from arterial hypertension or heart, liver, or kidney disease and are on medication.
Hỏi ý kiến bác sĩ của bạn về lượng natri và kali bạn cần hàng ngày nếu bạn bị bệnh tăng huyết áp động mạch hoặc bệnh tim, gan, thận và đang dùng thuốc.
For instance, power grades of black powder, unsuitable for use in firearms but adequate for blasting rock in quarrying operations, are called blasting powder rather than gunpowder with standard proportions of 70% nitrate, 14% charcoal, and 16% sulfur; blasting powder may be made with the cheaper sodium nitrate substituted for potassium nitrate and proportions may be as low as 40% nitrate, 30% charcoal, and 30% sulfur.
Ví dụ, các loại năng lượng của bột đen, không phù hợp để sử dụng trong vũ khí nhưng đủ để nổ đá trong các hoạt động khai thác đá, được gọi là bột nổ thay vì thuốc súng với tỷ lệ tiêu chuẩn 70% nitrat, than 14% và lưu huỳnh 16%; bột nổ có thể được thực hiện với natri nitrat rẻ hơnthay thế cho kali nitrat và tỷ lệ có thể thấp đến 40% nitrat, 30% than củi và 30% lưu huỳnh.
Chanterelles are relatively high in vitamin C (0.4 mg/g fresh weight), very high in potassium (about 0.5%, fresh weight), and are among the richest sources of vitamin D known, with ergocalciferol (vitamin D2) as high as 212 IU/100 grams fresh weight.
Nấm mồng gà tương đối giàu vitamin C (0,4 mg/g cân nặng lúc tươi), và rất giàu kali (khoảng 0,5%, cân nặng tươi), và là một trong những nguồn thức ăn giàu vitamin D nhất được biết đến, với ergocalciferol (vitamin D2) nhiều bằng 212 IU/100 gam cân nặng tươi.
Lithium can float on the lightest hydrocarbon oils and is one of only three metals that can float on water, the other two being sodium and potassium.
Liti có thể nổi trên các hydrocacbon nhẹ và là một trong 3 kim loại có thể nổi trên nước, hai kim loại còn lại là natri và kali.
Because of the sensitivity of potassium to water and air, reactions with other elements are possible only in an inert atmosphere such as argon gas using air-free techniques.
Do tính nhạy cảm của kali với nước và không khí, các phản ứng chỉ có thể xảy ra trong khí quyển trơ như khí argon dùng công nghệ chân không.
In 1982, seven people in Chicago were killed by an over-the-counter drug laced with potassium cyanide.
Năm 1982, 7 người đã bị giết ở Chicago bởi một đơn thuốc được kê với kali và xianua cổ phiếu công ty giảm từ 35 xuống 8.
Approved by the World Health Organization for radiation protection, potassium iodate (KIO3) is an alternative to potassium iodide (KI), which has poor shelf life in hot and humid climates.
Được chấp thuận bởi Tổ chức Y tế Thế giới về bảo vệ bức xạ, kali iodat (KIO3) là một chất thay thế cho kali iodua (KI), có thời hạn sử dụng thấp ở vùng khí hậu nóng ẩm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ potassium trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.