fowl trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fowl trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fowl trong Tiếng Anh.

Từ fowl trong Tiếng Anh có các nghĩa là gà, bắn chim, thịt gà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fowl

noun

I might be able to let you have a boiling fowl, too.
Tôi cũng có thể cung cấp cho ông thịt nấu chín nữa.

bắn chim

verb

thịt gà

verb

I might be able to let you have a boiling fowl, too.
Tôi cũng có thể cung cấp cho ông thịt gà nấu chín nữa.

Xem thêm ví dụ

It has been described as "greedy and aggressive", known for taking fowl and piglets, and believed to "take little children who walk alone into the forest".
Mô tả rằng "háu ăn và hung hăng", được biết sẽ săn gia cầm và lợn con, tin rằng "bắt giữ trẻ em đi một mình vào rừng".
The Delaware rapidly became the premiere broiler fowl in use in the region, thus affecting the industry at large.
Delaware nhanh chóng trở thành loài gà thịt được sử dụng trong khu vực, làm ảnh hưởng đến ngành công nghiệp nói chung.
"Walt Disney Studios Sets Release Dates for Aladdin, Artemis Fowl, and More".
Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2018. ^ “Walt Disney Studios Sets Release Dates for Aladdin, Artemis Fowl, and More”.
And the Gods said: We will cause them to be fruitful and multiply, and replenish the earth, and subdue it, and to have dominion over the fish of the sea, and over the fowl of the air, and over every living thing that moveth upon the earth.
Và các Thượng Đế phán: Chúng ta sẽ làm cho họ được sinh sôi nẩy nở, làm cho đầy dẫy đất, và làm cho đất phục tùng, và thống trị loài cá dưới biển, loài chim muông trên trời cùng mọi vật sống biết cử động trên đất.
Every year, animals like goat and fowl are sacrificed before the deity on the occasion of her annual Yatra/Jatra (festival) held in the month of Aswina (September–October).
Mỗi năm, các loài động vật như dê, gia cầm ( cúng) phải giết tế trước các vị thần vào dịp năm Yatra/Jatra (lễ hội) cô được tổ chức trong tháng Aswina (tháng chín và tháng mười).
The Barnevelder Club of the Netherlands recognizes the double-laced, double-laced blue, black, and white varieties in both large fowl and bantam versions.
Câu lạc bộ Barnevelder của Hà Lan công nhận các giống có màu lam, đen và trắng đôi ở cả hai con lớn và phiên bản bantam.
22 And the Gods said: We will bless them, and cause them to be fruitful and multiply, and fill the waters in the seas or agreat waters; and cause the fowl to multiply in the earth.
22 Và các Thượng Đế phán: Chúng ta sẽ ban phước lành cho chúng và khiến chúng được sinh sôi nẩy nở, và làm cho đầy dẫy dưới biển hay abiển cả; và khiến các chim muông sinh sản thật nhiều trên đất.
17 Nevertheless, wheat for man, and corn for the ox, and oats for the horse, and rye for the fowls and for swine, and for all beasts of the field, and barley for all useful animals, and for mild drinks, as also other grain.
17 Tuy nhiên, lúa mì dành cho loài người, và bắp dành cho bò, còn lúa yến mạch dành cho ngựa, và lúa mạch dành cho gà vịt và heo và cho tất cả các súc vật ngoài đồng, còn lúa đại mạch thì dùng cho tất cả các loài súc vật hữu ích, và dùng để chế các thức uống nhẹ, như loại hạt khác cũng vậy.
If the sacrifice was from the fowls, it had to be from the turtledoves or young pigeons.
Nếu của-lễ là loài chim, thì phải là con cu đất hay bồ câu con.
Stopping off at a cottage, he bought a fowl, killed it, and stuffed it with snow.
Ông dừng lại ở một nhà lá bên đường, mua một con , giết và độn tuyết vào.
Charles Darwin described hybrids of game birds and domestic fowl in The Variation of Animals and Plants under Domestication: Mr. Hewitt, who has had great experience in crossing tame cock-pheasants with fowls belonging to five breeds, gives as the character of all 'extraordinary wildness' (13/42.
Charles Darwin đã miêu tả các lai giống của các loài chim lai và gia cầm trong biến thể của động vật và thực vật dưới hình thức nuôi dưỡng: Ông Hewitt, người đã có kinh nghiệm trong việc vượt qua gà vịt thuần hoá với các con chim thuộc 5 giống, là đặc điểm của 'sự hoang dã phi thường' (13/42.
Although only an officially recognized breed since 1912, this fowl was developed by Northern German farmers of Pomerania as early as 1500.
Mặc dù chỉ có một giống được công nhận chính thức kể từ năm 1912, giống ngỗng này được phát triển bởi nông dân người Đức ở Pomerania vào đầu những năm 1500.
19 And out of the ground I, the Lord God, formed every abeast of the field, and every fowl of the air; and commanded that they should come unto Adam, to see what he would call them; and they were also living souls; for I, God, breathed into them the bbreath of life, and commanded that whatsoever Adam called every living creature, that should be the name thereof.
19 Và ta, Đức Chúa Trời, lấy đất nắn nên mọi loài thú đồng, và mọi loài chim trên trời; rồi ta truyền lệnh cho chúng phải đến cùng A Đam đặng xem người đặt tên cho chúng là gì; và chúng cũng là những loài sinh linh; vì ta, Thượng Đế, đã hà sinh khí cho chúng, và truyền lệnh rằng, tên nào A Đam đặt cho mỗi sinh vật, đều thành tên riêng cho nó.
4 And it came to pass that when they had prepared all manner of afood, that thereby they might subsist upon the water, and also food for their flocks and herds, and bwhatsoever beast or animal or fowl that they should carry with them—and it came to pass that when they had done all these things they got aboard of their vessels or barges, and set forth into the sea, commending themselves unto the Lord their God.
4 Và chuyện rằng, sau khi họ sửa soạn xong tất cả các loại thực phẩm để có thể sống được trên mặt biển, và luôn cả thực phẩm cho các đàn gia súc và các bầy thú của họ và bất cứ loại súc vật hay chim muông nào mà họ có thể mang theo được—và chuyện rằng, sau khi đã làm xong các việc này, họ bèn lên thuyền hay tàu rồi tiến ra khơi, và phó mặc mạng sống mình cho Chúa, Thượng Đế của họ.
Sumerians caught many fish and hunted fowl and gazelle.
Người Sumer đánh bắt nhiều loại cá và săn bắt và linh dương.
However, according to a recent study, "it is not known whether these birds made much contribution to the modern domestic fowl.
Tuy vậy, một nghiên cứu vào năm 2007 cho rằng "chưa biết liệu những con chim này có đóng góp nhiều cho sự hình thành nhà hiện đại hay là không.
It had a red cover with a fowl of some species on it, and underneath the girl's name in gold letters.
Nó có một bìa đỏ với của một số loài trên nó, và bên dưới của cô gái tên bằng chữ vàng.
Some guinea fowl calm down and return to searching for food nearby —the death of their companion leaves them indifferent.
Các khác dần dần hết sợ, tiếp tục tìm thức ăn nơi sườn đồi cũ—dường như con gà bị chết kia không ảnh hưởng chi đến chúng cả.
21 And Adam gave anames to all bcattle, to the fowl of the air, to every beast of the field; and for Adam, there was found an chelp meet for him.
21 Và A Đam đặt tên cho tất cả các loài súc vật, các loài chim trời, và mọi loài thú đồng; còn về phần A Đam thì đã tìm được một người giúp đỡ cho mình.
“And when he sowed, some seeds fell by the way side, and the fowls came and devoured them up:
“Khi đang gieo, một phần giống rơi dọc đường, chim bay xuống và ăn
Pink fowl.
Fowl màu hồng.
A flock of guinea fowl is roaming over the hills.
Một đàn rừng rải rác nơi sườn đồi.
" The fowls of the air sow not, neither do they reap... yet your Father feedeth them. "
" Chim trời không gieo, không gặt, vậy mà Cha trên trời vẫn nuôi chúng. "
English Shepherds were bred to do many tasks on the small diversified farms of the 17th through early 20th centuries that had various types of livestock including cattle, sheep, pigs, goats, and fowl.
Chó chăn cừu Anh được lai tạo để làm nhiều công việc trên các trang trại nhỏ đa dạng từ thế kỷ 17 đến đầu thế kỷ 20, tiếp xúc với nhiều loại vật nuôi khác nhau bao gồm gia súc, cừu, lợn, dê và .
The BBC has, like, commissioned them to walk past the Khmer Rouge like their regular fowl.
Giả dụ như đài BBC giao nhiệm vụ cho chúng đi qua đi lại trước mặt bọn Khmer Đỏ như là những con bình thường.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fowl trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.