potenziare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ potenziare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ potenziare trong Tiếng Ý.
Từ potenziare trong Tiếng Ý có các nghĩa là tăng, phát triển, tăng lên, thêm, tăng thêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ potenziare
tăng(increase) |
phát triển(to develop) |
tăng lên(increase) |
thêm(increase) |
tăng thêm(increase) |
Xem thêm ví dụ
Vi aiuterà ad avvicinarvi al Salvatore e a potenziare i doni divini della femminilità di cui abbiamo parlato. Nó sẽ giúp các em đến gần Đấng Cứu Rỗi hơn và nó sẽ giúp các em làm vinh hiển các ân tứ thiêng liêng của vai trò người phụ nữ mà chúng ta đã nói đến. |
Dopo otto mesi fuori dal ghiaccio, un articolo di news coreano ha riferito il 5 settembre 2008, che Ahn Hyun-Soo era tornato ad allenarsi, facendo allenamenti di due ore per riabilitare le gambe e per potenziare la muscolatura. Sau 8 tháng dưỡng thương, một tờ báo Hàn Quốc đưa tin vào ngày 5 tháng 09 năm 2008, Ahn đã quay trở lại tập luyện, trải qua khoảng 2 giờ tăng cường thể chất và trượt băng cùng với khoảng 5 giờ phục hồi chức năng đi kèm với tập luyện sức mạnh cơ bắp. |
L’articolo aggiunge: “Le molte prove raccolte rivelano che quando il cervello non riceve input da una modalità sensoriale è in grado di riorganizzarsi per sostenere e potenziare gli altri sensi”. Bài này nói tiếp: “Nhiều bằng chứng cho thấy một khi bộ não mất kết nối với một giác quan nào đó, thì nó có khả năng tự sắp xếp lại để hỗ trợ và củng cố các giác quan khác”. |
" Accipicchia, quanto è affascinante l'universo! ", ecco che potreste usare TED- Ed per potenziare quel video. " Ôi, vũ trụ này sao thú vị đến thế! " bạn có thể dùng TED- Ed để tô điểm thêm video đó |
Per avere un migliore accesso al trasporto bisogna potenziare la rete di trasporto pubblico, permettendo agli imprenditori locali che già offrono servizi simili nelle loro comunità di gestire questi servizi in modo più vantaggioso ed esteso. Để truy cập tốt hơn phương tiện vận tải là về việc củng cố mạng lưới đi lại công cộng, trao quyền cho các hãng địa phương đã đưa ra dịch vụ tương tự trong cộng đồng của họ để điều hành những dịch vụ này có lợi và rộng rãi hơn. |
Da quando Strucker può potenziare l'essere umano? Từ khi nào Strucker có thể cường hóa con người? |
Cosa può fare lo studente stesso per potenziare la memoria? Người học viên có thể tự mình làm gì để trau giồi trí nhớ? |
L'idea era di potenziare mente e corpo. Ý tưởng là cần có bộ phận phản lực lắp vào áo. |
Il 31 agosto 2009, Infraero ha presentato un piano di investimento da 525 milioni di BRL (276,6 milioni di dollari, 193,8 milioni di euro) per potenziare l'aeroporto internazionale concentrandosi sui preparativi per la Coppa del Mondo FIFA 2014, che si è tenuta in Brasile, mentre Fortaleza è uno dei città sede. Vào ngày 31 tháng 8 năm 2009, Infraero đã công bố kế hoạch đầu tư BRL 525 triệu USD (276,6 triệu USD, 193,8 triệu EUR) để nâng cấp Sân bay Quốc tế tập trung vào việc chuẩn bị cho World Cup 2014 FIFA, được tổ chức ở Brazil, Fortaleza là một trong số các thành phố địa điểm Việc đầu tư được phân bổ trong việc cải tạo và mở rộng nhà ga hành khách, tạp dề và bãi đậu xe hoàn thành vào tháng 11 năm 2013, tuy nhiên sau khi bị bỏ lại. |
Questo è un modo per potenziare i servizi sociali. Vậy đó là một cách để làm cho những dịch vụ cơ bản tăng trưởng. |
Gli sforzi che Ezechia compì per proteggere e potenziare la riserva idrica di Gerusalemme possono insegnarci una lezione pratica. Chúng ta có thể rút tỉa được một bài học thực tiễn qua sự cố gắng của Ê-xê-chia trong việc bảo vệ và làm tăng lượng nước của thành Giê-ru-sa-lem. |
Si avviarono progetti volti a potenziare le infrastrutture della colonia, basandosi su un severo sistema di lavoro forzato. Họ đề xướng các kế hoạch nhằm cải tiến cơ sở hạ tầng của thuộc địa, dựa trên một hệ thống lao động cưỡng bách khắc nghiệt. |
Il governo sudcoreano investirà circa 88 miliardi di dollari dal 2011 al 2020 per potenziare, elettrificare e raddoppiare diverse linee. Chính phủ Hàn Quốc đặt kế hoạch đầu tư $US 88 tỉ trên toàn hệ thống từ năm 2011 đến 2020, với mở rộng đường sắt đôi và điện khí hóa. |
È stato necessario fare altre panche di legno e potenziare l’impianto acustico. Họ cần đóng thêm băng ghế và gắn thêm thiết bị âm thanh. |
Perché pensi che stia sempre a farsi potenziare? Sao anh cứ nghĩ anh ấy lúc nào cũng ra ngoài tăng cường vậy? |
Per di più a volte viene usato un sostituto sintetico del sangue per potenziare la distribuzione di ossigeno senza bisogno di trasfondere sangue. Hơn nữa, chất nhân tạo dùng để thay thế máu thỉnh thoảng được dùng để gia tăng dưỡng khí cho cơ thể mà không cần tiếp máu. |
Mi basta potenziare i sensori di Baymax. Chỉ cần nâng cấp máy quét của Baymax. |
AL FINE di potenziare il personale del Corpo Direttivo dei Testimoni di Geova, dal 1° luglio 1994 agli undici anziani che ora lo compongono ne è stato aggiunto un altro. VỚI mục đích tăng cường thành viên trong Hội đồng Lãnh đạo Trung ương của Nhân-chứng Giê-hô-va, bắt đầu ngày 1-7-94, một thành viên được thêm vào số 11 trưởng lão hiện đang phục vụ. |
Non sono facili da penetrare, ma ci stiamo lavorando, e sì, la risposta sarebbe potenziare. Chúng không dễ dàng thâm nhập được. nhưng chúng tôi đang hoạt động để dần đạt được mục tiêu đó, và vâng, câu trả lời sẽ là làm nâng cao. |
Tale scheda potrebbe contenere le seguenti informazioni, nonché qualunque altra cosa possa potenziare le vostre motivazioni. Bảng này có thể bao gồm các thông tin sau, và bất cứ điều gì khác có thể củng cố động cơ của bạn: |
Tutto cio'che puo'fare Lutz e'... potenziare il tuo senso dell'umorismo su quanto tu sia fottuta. Tất cả những gì Lutz có thể làm là kích thích khả năng hài hước của cô để cô nhận thấy cô rắc rối đến mức nào. |
Voglio potenziare il mio cantonese. Chú muốn học tiếng quảng đông. |
Ho difficoltà a ricordare versetti biblici che potrebbero potenziare la mia capacità offensiva?’ Tôi có thấy khó nhớ lại những câu Kinh Thánh có thể củng cố thế tấn công của tôi không?’ |
Al fine di potenziare la crescita economica, il governo ha istituito diverse zone speciali per attrarre investimenti stranieri. Để tăng cường phát triển kinh tế, chính phủ đã tạo ra nhiều khu chế xuất để thu hút đầu tư nước ngoài. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ potenziare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới potenziare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.