precarietà trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ precarietà trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ precarietà trong Tiếng Ý.

Từ precarietà trong Tiếng Ý có nghĩa là tính tạm thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ precarietà

tính tạm thời

noun

Xem thêm ví dụ

Viviamo in un’epoca di grande precarietà.
Chúng ta sống trong những thời kỳ rất hiểm nguy.
In che modo Isaia contrappone la precarietà della vita umana alla permanenza della “parola” di Dio?
Ê-sai đã đối chiếu tính chất nhất thời của đời người với sự vĩnh cửu của “lời” Đức Chúa Trời như thế nào?
(Salmo 103:15, 16; Giacomo 1:10, 11) Isaia contrappone la precarietà della vita umana alla permanenza della “parola” o dichiarato proposito di Dio.
(Thi-thiên 103:15, 16; Gia-cơ 1:10, 11) Ê-sai đối chiếu giữa sự nhất thời của đời người với sự vĩnh cửu của “lời” Đức Chúa Trời, hay là ý định Ngài đã phán ra.
E ora, a causa della minaccia nucleare, persone d’ogni età, addirittura bambini, sono preoccupate per la precarietà della loro vita.
Và bây giờ đây, vì sự hăm dọa về chiến tranh nguyên-tử, nhiều người già và trẻ, ngay cả những trẻ em nữa, đều lo sợ về tương-lai của đời sống họ.
Precarietà, mancanza di controllo sul proprio lavoro o sensazione di essere stati trattati ingiustamente sono tutti fattori che possono contribuire al burn-out.
Số khác thì bị kiệt sức vì công ăn việc làm không ổn định, không có quyền trong công việc hoặc cảm thấy bị đối xử bất công.
Il signor Howard cerca solo di informarla della precarietà della sua situazione.
Ngài Howard chỉ đơn giản là đang khai sáng cho anh trong cái tình hình bấp bênh của anh.
Potrebbero riguardare le ragioni del grave degrado morale, della precarietà della vita familiare, del minaccioso aumento della violenza e della criminalità, il motivo per cui un Dio di amore permette le condizioni attuali, e via dicendo.
Những câu hỏi ấy có thể xoay quanh vấn đề tại sao đạo đức suy đồi một cách đáng sợ, tại sao đời sống gia đình bất ổn như thế, tại sao sự hung bạo và tội ác đe dọa nhiều như thế, tại sao một Đức Chúa Trời đầy yêu thương cho phép tình trạng hiện nay, v.v...
C’è qualche speranza per questi bambini che non hanno una casa e per tutti quelli che vivono nella precarietà?
Có hy vọng gì cho các trẻ vô gia cư đó và những người sống trong sự bất ổn không?
È nell’onnipotenza il nostro senso ultimo o nell’accettazione della precarietà?
Liệu ý nghĩa tột cùng của chúng ta có được tìm thấy trong quyền lực vạn năng, hay trong việc chấp nhận bấp bênh?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ precarietà trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.