precedere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ precedere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ precedere trong Tiếng Ý.

Từ precedere trong Tiếng Ý có các nghĩa là có trước, đi trước, đến trước, ở trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ precedere

có trước

verb

Il mio accordo precede il vostro
Hợp đồng của tôi với ông Cogburn có trước của anh.

đi trước

verb

Gli angeli li precederanno e prepareranno la via.
Các thiên sứ sẽ đi trước và mở đường cho họ.

đến trước

verb

E'la terza rapina in un mese preceduta da una tempesta anomala.
Vụ cướp thứ ba trong một tháng, nơi nào cũng có một cơn bão kì dị đến trước.

ở trước

verb

Xem thêm ví dụ

* Pertanto, è giusto chiedersi: Che tipo di preparazione dovrebbe precedere il battesimo?
* Vì vậy, việc xem xét những câu hỏi sau đây thật thích hợp: Một người nên chuẩn bị thế nào trước khi báp têm?
+ 28 Ma dopo che sarò stato risuscitato, vi precederò in Galilea”.
+ 28 Nhưng sau khi được sống lại, tôi sẽ đi đến Ga-li-lê trước anh em”.
Allora la tua luce spunterà come l’aurora, e la tua guarigione germoglierà prontamente; la tua giustizia ti precederà, e la gloria dell’Eterno sarà la tua retroguardia.
“Bấy giờ sự sáng ngươi sẽ hừng lên như sự sáng ban mai, ngươi sẽ được chữa lành lập tức; sự công bình ngươi đi trước mặt ngươi, sự vinh hiển của Đức Giê Hô Va sẽ gìn giữ sau ngươi.
(Giovanni 5:28, 29; 11:23-25) Tra questi ci saranno i fedeli patriarchi e profeti che sopportarono grandi sofferenze e prove per rivendicare la sovranità di Geova al fine di “ottenere una risurrezione migliore”, che forse precederà quella di altri.
Trong số những người này sẽ có các tộc trưởng và nhà tiên tri trung thành đã từng chịu khổ và nhịn nhục để bênh vực cho quyền bá chủ của Đức Giê-hô-va hầu có thể “được sự sống lại tốt hơn”, có thể là sự sống lại sớm hơn những người khác (Hê-bơ-rơ 11:35).
Durante l’ultima sera trascorsa con gli apostoli, Gesù aveva detto loro: “Dopo che sarò stato risuscitato, vi precederò in Galilea” (Matteo 26:32; 28:7, 10).
Trong buổi tối cuối cùng bên các sứ đồ, Chúa Giê-su đã nói với họ: “Sau khi được sống lại, tôi sẽ đi đến Ga-li-lê trước anh em” (Ma-thi-ơ 26:32; 28:7, 10).
Infatti Giacobbe diceva fra sé: “Se me lo ingrazierò facendomi precedere da un regalo,+ forse quando mi vedrà mi accoglierà bene”.
Gia-cốp thầm nghĩ: “Nếu mình biếu quà trước+ để làm anh ấy nguôi giận, thì khi gặp mặt nhau, lẽ anh ấy sẽ tiếp đón mình tử tế”.
Gli avvenimenti riportati in 1 Nefi 22:7 dovevano precedere quelli descritti in 1 Nefi 22:8–9.
Các sự kiện được mô tả trong 1 Nê Phi 22:7 phải đi trước những sự kiện được mô tả trong 1 Nê Phi 22:8–9.
Fa precedere l’esortazione a mostrare onore da questo invito: “Con amore fraterno abbiate tenero affetto gli uni per gli altri”.
Ngay trước khi khuyên về việc kính trọng, ông nói: “Hãy lấy lòng yêu-thương mềm-mại mà yêu nhau như anh em”.
Un aumento di gravitone potrebbe precedere un'espansione della massa.
Có thể nó mới bắt đầu mở rộng
Isaia ci parla delle benedizioni che riceviamo quando digiuniamo: «Allora la tua luce spunterà come l’aurora, e la tua guarigione germoglierà prontamente; la tua giustizia ti precederà, e la gloria dell’Eterno sarà la tua retroguardia.
Ê Sai bảo chúng ta về các phước lành được khi chúng ta nhịn ăn: “Bấy giờ sự sáng ngươi sẽ hừng lên như sự sáng ban mai, ngươi sẽ được chữa lành lập tức; sự công bình ngươi đi trước mặt ngươi, sự vinh hiển của Chúa sẽ gìn giữ sau ngươi.
All'opposto, nella sequenza di reazione rapida il sentimento sembra precedere o essere simultaneo al pensiero.
Trái lại, trong lớp phản ứng nhanh, xúc cảm dường như đi trước ý nghĩ, hay xảy ra đồng thời với ý nghĩ.
Allora la tua luce spunterà come l’aurora, e la tua guarigione germoglierà prontamente; la tua giustizia ti precederà, e la gloria dell’Eterno sarà la tua retroguardia.
“Bấy giờ sự sáng ngươi sẽ hừng lên như sự sáng ban mai, ngươi sẽ được chữa lành lập tức; sự công bình ngươi đi trước mặt ngươi, sự vinh hiển của Đức Giê-hô-va sẽ gìn giữ sau ngươi.
19 Ricorderete che Pietro fece precedere il suo consiglio di avere amore gli uni per gli altri dalle parole: “La fine di ogni cosa si è avvicinata”.
19 Hãy nhớ, trước khi khuyên phải hết tình yêu thương lẫn nhau, Phi-e-rơ nói: “Sự cuối-cùng của muôn vật đã gần”.
Gli aggettivi tendono a precedere il nome, come in inglese.
Tính từ nằm trước danh từ, như trong tiếng Anh.
Un’altra preghiera precederà il passaggio del calice.
Rồi cầu nguyện nữa trước khi chuyền ly rượu.
Aveva la curiosa abitudine di far precedere a tutto ciò che diceva un dolce suono sibilante
Bà có thói quen kỳ lạ là thích bắt đầu mọi chuyện với một âm gió nhẹ.
Paolo però fece precedere questo pensiero dalla premessa “senza saperlo”.
Nhưng Phao-lô lại dùng cụm từ “không hay biết”.
Essa disse: “La madre della ragazza non fece precedere la sua storia da un ‘So quello che provi’.
Chị nói: “Người mẹ đó đã không mở đầu bằng câu: ‘Tôi biết chị cảm thấy thế nào’.
10 Come fu appropriato che Gesù facesse precedere l’avvertimento contro la concupiscenza dalle parole “tenete gli occhi aperti”!
10 Thật phù hợp biết bao khi Chúa Giê-su mở đầu lời cảnh báo tránh tham lam với câu: “Hãy thận trọng”!
* L’apostasia precederà la Seconda Venuta, DeA 1:13–16.
* Sự bội giáo sẽ đến trước Ngày Tái Lâm, GLGƯ 1:13–16.
Questa campagna precederà immediatamente la sua “fine”.
Chiến dịch này sẽ diễn ra ngay trước “sự cuối-cùng” của nó.
Poiché sapeva che accettavano solo gli scritti di Mosè, Gesù ragionò su un episodio narrato nel Pentateuco, facendo precedere le sue osservazioni da queste parole: “Ma che i morti siano destati lo ha rivelato anche Mosè”.
Ngài lập luận dựa trên lời tường thuật trong Ngũ Thư, vì biết rằng họ chỉ chấp nhận những sách do Môi-se viết. Mở đầu lời bình luận, ngài nói: “Còn về sự kẻ chết sống lại, Môi-se đã cho biết”.
Il deteriorarsi delle condizioni mondiali è una chiara prova che viviamo nel periodo cruciale che doveva precedere lo scoppio della “grande tribolazione”.
Tình trạng thế gian ngày càng suy thoái là bằng chứng rõ ràng chúng ta đang sống trong giai đoạn quyết liệt trước khi “hoạn-nạn lớn” bùng nổ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ precedere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.