preavviso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ preavviso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preavviso trong Tiếng Ý.

Từ preavviso trong Tiếng Ý có các nghĩa là thông báo, lời báo trước, yết thị, báo động, cảnh cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ preavviso

thông báo

(notice)

lời báo trước

(notice)

yết thị

(notice)

báo động

cảnh cáo

(warning)

Xem thêm ví dụ

I membri della Società dovrebbero informare ora l’ufficio del Segretario di eventuali cambiamenti di indirizzo avvenuti durante lo scorso anno: sarà così possibile far pervenire loro le normali lettere di preavviso e le deleghe in luglio.
Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết về bất cứ sự thay đổi địa chỉ nào trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7.
La catastrofe che stroncò la rivolta giudaica contro Roma non giunse senza preavviso.
Cơn đại họa này đã dập tắt cuộc nổi dậy của người Do Thái chống lại La Mã, nhưng nó không phải là không được báo trước.
Mi dispiace non ho potuto ottenere una macchina in così breve preavviso.
Tôi xin lỗi tôi không thể giúp bạn có được một chiếc xe hơi trong thời gian ngắn như vậy.
Capisci, dammi un preavviso.
Em biết đấy, báo trước cho anh biết.
Potrebbe colpirci senza preavviso.
Nó có thể chuyển hướng thẳng đến chúng ta mà không báo trước.
E se non l'impediamo, dovremo affrontare uno stato canaglia con un milione di soldati che potrebbe lanciare un missile nucleare verso l'Europa e l'America con qualche secondo di preavviso.
Và nếu không ngăn nó lại, chúng ta sẽ đối mặt một quốc gia thù địch cùng đội quân lên đến cả triệu người, có thể tấn công hạt nhân vào Châu Âu và Mỹ gần như tức khắc.
I membri della Società dovrebbero informare ora l’ufficio del Segretario di eventuali cambiamenti di indirizzo avvenuti durante lo scorso anno: sarà così possibile far pervenire loro le normali lettere di preavviso e le deleghe in luglio.
Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết nếu họ đã thay đổi địa chỉ trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7.
In queste circostanze cerchiamo di convincere la parte contestante a permetterti di tenere il Libro nella tua biblioteca, ma se ciò non avviene siamo obbligati a rimuoverlo senza preavviso.
Trong những trường hợp này, chúng tôi cố gắng thuyết phục bên tranh chấp cho phép giữ lại Sách trong thư viện của bạn, nhưng nếu không thành công, chúng tôi buộc phải xóa sách mà không cần thông báo trước.
Sebbene fossero stati costruiti dei rifugi dopo il ciclone Bhola del 1970, molte persone avevano avuto un preavviso di appena un'ora e non sapevano dove cercare il rifugio.
Mặc dù các nơi trú tránh bão được xây dựng sau xoáy thuận Bhola 1970, song nhiều người chỉ được cảnh báo trước vài tiếng và không biết đi đâu để trú.
Grazie per averci ricevuto con così poco preavviso.
Cảm ơn vì đã dành thời gian gặp gỡ chúng tôi sau khi thông báo sớm như vậy.
Nella sua forma più comune ha una progressione lenta e costante, e danneggia la struttura nervosa che collega l’occhio al cervello senza alcun preavviso.
Loại glaucoma phổ biến nhất là loại phát triển dần dần và đều đặn, nó âm thầm gây tổn thương hệ thần kinh nối mắt với bộ não.
Anche se andavano da lui senza preavviso, Gesù non li ignorava.
Chúa Giê-su không thờ ơ dù họ đến gặp ngài mà không hẹn trước.
ANCHE se può sembrare che molti attacchi cardiaci avvengano senza preavviso, i medici dicono che questo succede di rado.
DÙ HÌNH như nhiều cơn đau tim xảy ra đột xuất, các chuyên gia y khoa nói rằng đây là trường hợp hiếm có.
5 sere a settimana, preavviso di 2 ore.
Năm tối một tuần, báo trước hai tiếng.
Possono saltar fuori senza preavviso
Mở ra lúc nào không hay”
L'odore di metallo caldo è rimasto per assicurarci che la luce era ancora lì, pronto a lampeggiare in un momento di preavviso.
Mùi của kim loại nóng vẫn còn để đảm bảo chúng ta rằng ánh sáng vẫn còn đó, sẵn sàng đèn flash ra tại thông báo của một thời điểm.
Grazie per essere venuto con cosi'poco preavviso.
Cám ơn vì đã đến đây ngay.
Non mi hai dato un gran preavviso, quando hai mollato.
Cậu không báo trước gì cho tôi trước khi nghỉ.
Senza preavviso o offerte di parlamentare.
Không khiêu khích, hay cảnh báo hay đưa ra sự đánh cược.
Consigliere, grazie per la sua disponibilita'nonostante il poco preavviso.
Nghị sĩ, cảm ơn đã gặp tôi trong lúc gấp rút.
Mr. Peabody, grazie di essere venuto con questo breve preavviso per discutere del problema di Sherman.
Cảm ơn ông đã đến sớm để bàn về vấn đề của Sherman.
I membri della Società dovrebbero informare ora l’ufficio del Segretario di eventuali cambiamenti di indirizzo avvenuti durante lo scorso anno: sarà così possibile far pervenire loro le normali lettere di preavviso e le deleghe in luglio.
Đây là lúc các hội viên của Hội đồng nên báo cho Văn phòng Thơ ký biết về bất cứ sự thay đổi địa chỉ nào trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ trong tháng 7.
La delega, che verrà inviata con il preavviso dell’adunanza annuale, dovrà essere rispedita così da pervenire all’ufficio del Segretario della Società al più tardi entro il 1° agosto.
Giấy ủy quyền gửi cho các hội viên kèm với thư thông báo về phiên họp thường niên cần được gửi trả lại để Văn phòng Thư ký của Hội nhận được trước ngày 2 tháng 8.
Le onde si inalzano senza preavviso.
Sóng thay đổi bất ngờ mà không có gì cảnh báo.
E mi ha detto che stavano per posarlo, dipendeva dalle condizioni atmosferiche, ma mi avrebbe fatto sapere, e con 4 giorni di preavviso, mi ha detto di andare su questa spiaggia di Lisbona, e poco dopo le 9, un tizio esce fuori dall'acqua.
Và anh ấy nói nó sẽ sớm hoàn thành, phụ thuộc vào thời tiết, và anh ấy cho tôi biết khi nào, và sau 4 ngày báo trước, anh ấy bảo hãy đến bờ biển phía nam Lisbon này, và sau 9h anh chàng này sẽ bước ra khỏi mặt biển.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preavviso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.