precisar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ precisar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ precisar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ precisar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cần, muốn, cản, yêu cầu, đòi hỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ precisar

cần

(take)

muốn

(want)

cản

(need)

yêu cầu

(call for)

đòi hỏi

(involve)

Xem thêm ví dụ

Este fin viene sin lugar a dudas, aunque no podemos precisar cuándo.
Sự cuối cùng này chắc chắn sẽ đến, dù chúng ta không thể chỉ đích xác ngày nào.
¿Podemos precisar cuándo ocurrió el Diluvio?
Chúng ta có thật sự xác định được trận Nước Lụt xảy ra khi nào không?
Es innecesario precisar que ni mi hermano ni yo estábamos en condiciones de interrumpirla.
Chẳng cần phải nói rõ là cả em tôi và tôi đều không có khả năng ngắt lời cô
¿Tiene Dios que precisar todo acontecimiento de antemano?
Thượng Đế có thật sự cần định trước mọi việc không?
Sin embargo, precisar el punto en que alguien se convierte en glotón es mucho más difícil porque no puede determinarse únicamente por su apariencia.
Tuy nhiên, xác định điểm mà một người trở thành người có cố tật háu ăn thì khó hơn nhiều vì không thể chỉ xem bề ngoài.
Aunque es posible que más adelante Google ofrezca la opción de pago con cheque a un número más amplio de países, no podemos precisar la fecha exacta.
Dù chúng tôi có thể cung cấp thanh toán bằng séc cho các quốc gia khác trong tương lai, nhưng chúng tôi chưa xác định ngày mà tùy chọn này có thể có sẵn.
Por ejemplo, si utiliza el detector x para precisar el primer fotón, que es , lo interpretará erróneamente como o .
Chẳng hạn, nếu Eve sử dụng máy dò ́ để đo phôtôn đầu tiên, là , cô sẽ hiểu nhầm rằng nó là hoặc .
Seguramente le dirá que analice las oraciones una por una con el fin de precisar qué palabras o expresiones deben subrayarse con la voz para que se capte enseguida el sentido.
Chắc chắn anh ấy sẽ bảo bạn phân tích từng câu để xác định xem những từ hay nhóm từ nào cần được nhấn mạnh để người nghe hiểu được ý nghĩa một cách dễ dàng.
No obstante, puesto que esta fue el resultado de un decreto divino, no podemos precisar si se trataba de algún trastorno conocido.
Tuy nhiên, vì chứng bệnh tâm thần của ông do lệnh của Đức Chúa Trời nên không thể đoán định nó với một chứng bệnh nào đó mà người ta đã biết.
Podemos precisar más, según lo demostró Hamilton.
Chúng ta có thể làm tốt hơn thế, như Hamilton đã chỉ ra.
No podemos precisar qué es.
Chúng ta không thể khóa đối tượng.
Cada uno de nosotros tiene el mismo derecho a recibir una bendición del sacerdocio al hallarse enfermo o precisar apoyo extra del Señor.
Mỗi người chúng ta đều được quyền bình đẳng có một phước lành của chức tư tế khi chúng ta bị bệnh hoặc cần thêm sự hỗ trợ từ Chúa trong cuộc sống của mình.
Ellas pueden precisar la dirección de visualización desde la cual se desea formar una imagen para las imágenes visuales de uno, y así se podrá representar que pasó en la boda a la que se asistió, por ejemplo.
Chúng có thể định nghĩa hướng quan sát từ điểm mà bạn muốn tạo ra một bức ảnh cho hình ảnh tưởng tượng của bạn, vì thế bạn có thể tưởng tượng điều gì đã xảy ra khi bạn ở đám cưới này chẳng hạn.
Para empeorar aún las cosas para Eva, sólo tiene una oportunidad para precisar con exactitud cada fotón.
Vấn đề còn tồi tệ hơn đối với Eve, vì cô chỉ có một cơ hội để đo phôtôn một cách chính xác.
Gracias a su diario y a sus exactos cuadernos de bitácora, él y sus colaboradores lograron precisar corrientes de deriva, diseñar mapas y reunir abundantes datos sobre el continente antártico.
Nhờ giữ cuốn nhật ký và ghi chép chính xác các sổ lộ trình, ông và đội thám hiểm của mình có thể xác định được các hướng gió, chuẩn bị bản đồ, và thu thập nhiều thông tin về lục địa Nam Cực.
William Tyndale nació en Inglaterra, en la frontera de Gales, probablemente en el condado de Gloucestershire, si bien no es posible precisar la localidad ni la fecha exactas.
William Tyndale sanh tại Anh, “dọc theo biên giới lãnh thổ Wales”, rất có thể là tại Gloucestershire, dù người ta không thể biết chính xác nơi sanh và ngày sanh của ông.
Bien, necesitamos ingresar y precisar las tres torres de telefonía celular más cercanas al sitio y luego interrumpir las señales satelitales que reciben y tenemos que hacerlo rápido.
OK, ta cần truy cập và xác định 3 tháp viễn thông gần nhất rồi phá đường truyền vệ tinh đến nó và ta cần làm nhanh.
Se precisará algún tiempo para reedificar las murallas de la ciudad, y el templo, etc., y todo esto debe hacerse antes de que el Hijo del Hombre aparezca.
Sẽ mất một thời gian để tái thiết các bức tường thành và đền thờ, v.v... ; và tất cả những điều này cần phải được thực hiện trước khi Con của Người hiện đến.
Si bien los científicos tal vez sepan cuándo es inminente una erupción volcánica, no pueden precisar en qué momento ocurrirá.
Mặc dù các khoa học gia có thể biết khi nào núi lửa sắp phun, nhưng họ không thể xác định khi nào nó xảy ra.
Aunque es difícil precisar el sentido específico de este término, una cosa está clara: ningún poder en el cielo ni en la Tierra podrá interponerse entre Jehová y su pueblo.
Nhưng cho dù nghĩa chính xác của nó là gì đi nữa, chúng ta vẫn chắc chắn một điều là: Không quyền phép nào trên trời hay dưới đất có thể ngăn cản Đức Giê-hô-va yêu thương dân Ngài.
Por lo tanto, en lugar de precisar grandes cantidades de energía para que cada persona en esta sala se transporte en una ciudad, ahora podemos considerar cantidades más reducidas y una forma de transporte más sostenible.
Do đó, thay vì tìm kiếm một lượng năng lượng lớn cần thiết cho mỗi người trong căn phòng này để đi vòng quanh thành phố, bây giờ bạn chỉ cần một lượng nhỏ hơn nhiều và một sự vận chuyển mang tính bền vững hơn.
Se toman muestras de sangre para precisar el grado de absorción.
Mẫu máu được đem thử để xem cơ thể tiêu hóa được lactose đến mức độ nào.
No podemos precisar el alcance que tendrá la predicación hasta que llegue ese momento, pero sí sabemos que, antes de que venga el fin, las buenas nuevas del Reino se predicarán en toda la Tierra habitada al grado que a Jehová le satisfaga.
Công việc rao giảng sẽ được thực hiện đến mức nào trước khi ngày của Đức Giê-hô-va đến, chúng ta không biết mọi chi tiết, nhưng chúng ta biết rằng trước khi sự cuối cùng đến, tin mừng về Nước Trời sẽ được rao giảng nơi nào có người ở, đến mức độ Đức Chúa Trời hài lòng.
Es difícil precisar cuántas lenguas o dialectos había en Europa con anterioridad a la imprenta.
Khó mà biết được có bao nhiêu phương ngữ hay thổ ngữ ở châu Âu trước thời đại máy in.
Tanto es así que, si vieran los números de los monos, no podrían precisar cuáles vienen de los monos y cuáles de los humanos en el mismo mercado.
Nhiều đến mức, nếu bạn nhìn vào các con số, bạn sẽ không biết được liệu chúng là của lũ khỉ hay của người trên cùng một khu chợ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ precisar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.