precoz trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ precoz trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ precoz trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ precoz trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ban đầu, sớm, đầu mùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ precoz

ban đầu

adjective

sớm

adjective

Así que su segundo nombre es la eyaculación precoz
Thì ra tên khác của em là xuất tinh sớm hả?

đầu mùa

adjective

Xem thêm ví dụ

Su médico diagnosticó su enfermedad como demencia precoz, pero al año siguiente, su condición parecía haber mejorado.
Bác sĩ chẩn đoán bà bị mất trí sớm, nhưng sức khoẻ của bà dần khá lên trong năm tiếp theo.
Todos sabemos que un diagnóstico precoz preciso es crucial para la supervivencia.
Bây giờ, chúng ta được biết rằng một sự chẩn đoán sớm và chính xác là tối quan trọng để sống sót.
Estaba llamando demasiado la atención de dos nuevos machos, y ella era la precoz.
Nó đã được chú ý quá nhiều bởi hai con đực mới, và nó là một con sớm phát triển.
Algunas de ellas se cultivan por las cualidades específicas del fruto y por su producción precoz y tardía, mientras que otras se utilizan como polinizadoras.
Một vài trong số đó được trồng với đặc tính riêng biệt, bao gồm kích cỡ hạt lớn, hoặc thu hoạch sớm hay muộn, trong khi những số khác thì được trồng để đem đi thụ phấn.
A diferencia de otras formas de cáncer, las mamografías constituyen un método de detección precoz del cáncer de mama.
Khác các loại ung thư khác, chụp quang tuyến vú cung cấp một lựa chọn sàng lọc sớm cho ung thư vú.
Aún peor, cuando se trata de algunas formas de cáncer, como el de ovario, hígado o páncreas, no existen buenos métodos de detección precoz. Por eso, las personas se realizan los exámenes cuando ya aparecieron los síntomas físicos, que ya son indicadores de las últimas etapas de progresión.
Tệ hơn, khi dùng cho 1 số loại ung thư, như ung thư buồng trứng, gan hay tuyến tụy, thì đơn giản là không có phương pháp sàng lọc tốt nào, nghĩa là mọi người thường đợi đến khi có triệu chứng rõ ràng, mà chúng lại là những dấu hiệu cho thấy bệnh đã ở giai đoạn cuối.
Cortar la espiga madura era análogo a la muerte precoz de Tamuz.
Việc cắt bông ngũ cốc đã chín tương đương với sự chết yểu của Tham-mu.
los episodios de demencia precoz son mayores que en la población general.
Trong một bản tóm tắt, nghiên cứu này cho rằng trong số những tuyển thủ quốc gia đã giải nghệ từng bị chấn động nhiều hơn ba lần thì việc mắc phải chứng bệnh loạn trí sớm cao hơn nhiều lần so với đại đa số mọi người.
Las reacciones de los hijos a ese testimonio espontáneo y su entusiasmo o renuencia a participar son fuentes poderosas de señales precoces de advertencia.
Phản ứng của con cái đối với chứng ngôn được ứng khẩu chia sẻ như vậy và niềm hăm hở hoặc miễn cưỡng để tham gia là nguồn gốc hữu hiệu của những dấu hiệu cảnh cáo sớm của Thánh Linh.
En su niñez, Vasudeva mostró un talento precoz en aprender temas espirituales.
Khi còn là một đứa trẻ, Vasudeva đã biểu lộ tài năng nắm bắt những vấn đề về tâm linh.
Más bien es el sultán precoz.
Giống như các sultan của biểu tượng báo.
También dijo que, gracias al diagnóstico precoz y a que le habíamos llevado con rapidez a la niña, existían bastantes probabilidades de que surtiera efecto el tratamiento.
Ông cũng cho biết nhờ chẩn đoán sớm và nhanh chóng đem bé đến chữa trị nên vẫn còn cơ may lành bệnh.
Un síntoma precoz de demencia senil.
Bác chỉ là mắc chứng bệnh tuổi già hơi sớm chút thôi.
Sí, tal vez por 10 segundos, antes de un estallido precoz.
Ừm, chắc trong 10 giây trước khi anh thổi tung cái nhà đó
Con el trabajo que mi equipo ya ha realizado de separación de biomarcadores a nanoescala para el diagnóstico precoz de cáncer en su fase inicial, tengo fe de que en la próxima década esta tecnología estará disponible; y podremos proteger a nuestros amigos, familia y a futuras generaciones.
Với công việc nhóm của tôi đã hoàn thành trong sự chia tách chỉ thị sinh học ở cấp độ nano cho sự chẩn đoán ung thư nhanh vào giai đoạn sớm. Tôi rất lạc quan rằng trong vài thập kỉ nữa công nghệ này sẽ có thể giúp bảo vệ bạn bè, gia đình và các thế hệ sau của chúng ta.
Este sistema precoz de advertencia se aplica a los hijos de todas las edades y tiene tres componentes básicos: (1) leer el Libro de Mormón y hablar de él con los hijos, (2) dar testimonio espontáneamente de las verdades del Evangelio con los hijos e (3) invitar a los hijos como aprendices del Evangelio a actuar y a que no sólo se actúe sobre ellos.
Hệ thống cảnh cáo sớm này áp dụng cho các con cái thuộc mlứa tuổi và chứa đựng ba yếu tố cơ bản: (1) đọc và nói chuyện về Sách Mặc Môn với con cái của các anh chị em, (2) ứng khẩu chia sẻ chứng ngôn về các lẽ thật phúc âm với con cái của các anh chị em, và (3) mời gọi con cái hành động chứ không phải hoàn toàn bị tác động với tư cách là những người học hỏi phúc âm.
Además de su reciente aparición, otro factor que limita su adopción generalizada es que no existe actualmente un sistema de aislamiento automatizado de exosomas que haga que los métodos de detección precoz sean accesibles económicamente.
Hơn nữa trong sự nổi lên của chúng, có một điều khác hạn chế sự áp dụng rộng rãi của chúng. đó là hiện tại chưa tồn tại hệ thống tự động cô lập exosome để sàng lọc thường xuyên trở nên dễ tiếp cận và hiệu quả về kinh tế.
Una encuesta de las Naciones Unidas que data de 2012 informa que más de la mitad de las chicas de Malawi se casaban antes de los 18 años para llevar dinero a su familia, ubicando el país entre los que tienen la tasa de matrimonios precoces más elevada del mundo.
Một cuộc khảo sát của Liên Hợp Quốc vào năm 2012 cho thấy hơn một nửa số cô gái ở Malawi đã kết hôn trước khi chưa đủ 18 tuổi.
El éxito del tratamiento se ve favorecido por la detección precoz de la enfermedad.
Việc chữa trị sẽ dễ thành công hơn nếu ung thư được phát hiện sớm.
Neurastenia, demencia precoz homosexualidad incurable, epilepsia, melancolía.
Suy nhược thần kinh, mất trí sớm, rối loạn giới tính nan y, động kinh, trầm cảm.
Eres celoso autoaborrecido, resentido, inseguro y un eyaculador precoz.
Anh hay ghen Khó tính, bực bội và thi thoảng lại nổi điên.
Ruego la guía del Espíritu Santo al describir un sistema espiritual y precoz de advertencia que puede ayudar a los padres de Sión a velar y a discernir con respecto a sus hijos.
Tôi cầu nguyện để được Đức Thánh Linh hướng dẫn khi tôi mô tả hệ thống cảnh cáo sớm của Thánh Linh để có thể giúp các bậc cha mẹ trong Si Ôn luôn thận trọng và sáng suốt đối với con cái của mình.
Etapa precoz para una orgía.
Khúc đầu bữa tiệc thôi.
Ahora bien, ¿estimula a los hijos a tener relaciones sexuales precoces la información sobre asuntos sexuales basada en la Biblia y presentada con dignidad?
Nhưng phải chăng kiến thức về giới tính phổ biến một cách nghiêm trang, dựa trên Kinh-thánh, lại khuyến khích con cái đâm ra tò mò và thử nghiệm?
Un sistema espiritual y precoz de advertencia... puede ayudar a los padres de Sión a velar y a discernir con respecto a sus hijos.
Hệ thống cảnh cáo sớm của Thánh Linh ... có thể giúp các bậc cha mẹ trong Si Ôn luôn thận trọng và sáng suốt đối với con cái của mình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ precoz trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.