precisamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ precisamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ precisamente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ precisamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đúng, chính xác, chính, vừa mới, đúng đắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ precisamente

đúng

(precise)

chính xác

(exactly)

chính

(exactly)

vừa mới

(just)

đúng đắn

(accurately)

Xem thêm ví dụ

Si tenemos razón, los capullos como tú... son precisamente lo que el fantasma busca.
thì mấy thằng đểu như anh là những gì mà con ma của chúng ta đang tìm kiếm đó.
Nuestra felicidad depende precisamente de que vivamos esas normas.
Hạnh phúc của chúng ta tùy thuộc vào việc sống theo chính các tiêu chuẩn đó.
Y esto es precisamente lo que Jesús hizo el 14 de Nisán del año 33.
Và đó chính là điều mà Chúa Giê-su đã làm vào ngày 14 Ni-san năm 33 CN.
¿Qué importará, queridas hermanas, lo que suframos aquí si, al final, esas pruebas son precisamente lo que nos preparará para la vida eterna y la exaltación en el Reino de Dios con Ellos?
Các chị em thân mến, điều chúng ta đã chịu đựng ở đây sẽ quan trọng không nếu cuối cùng, những thử thách đó chính là những điều làm cho chúng ta xứng đáng với cuộc sống vĩnh cửu và sự tôn cao trong vương quốc của Thượng Đế với Đức Chúa Cha và Đấng Cứu Rỗi?
(Proverbios 2:10-12.) Aquello fue precisamente lo que Jehová otorgó a los cuatro jóvenes fieles a fin de prepararlos para lo que se avecinaba.
(Châm-ngôn 2:10-12) Đây chính là điều Đức Giê-hô-va ban cho bốn người trai trẻ trung thành để trang bị họ đương đầu với những gì chờ đón họ.
El adulterio es un delito personal, porque uno sabe precisamente a quién está traicionando o lastimando.”
Tội ngoại tình là một tội cá nhân vì mình biết rất đích xác là mình lừa dối ai và xúc phạm đến ai”.
Será precisamente como lo predijo el salmista David: “Jehová está guardando a todos los que lo aman, pero a todos los inicuos los aniquilará”. (Salmo 145:20; Revelación 19:11-21.)
Việc này sẽ đúng như lời tiên báo của người viết Thi-thiên là Đa-vít: “Đức Giê-hô-va bảo-hộ những kẻ yêu-mến Ngài, song hủy-diệt những kẻ ác” (Thi-thiên 145:20; Khải-huyền 19:11-21).
Claro, no es precisamente lo que nos gustaría hacer... pero no se puede tenerlo todo.
Tất nhiên đó không phải là điều chúng tôi muốn nhưng người ta không thể có đủ mọi thứ.
Precisamente.
Chính xác.
Los soldados pasaron por alto precisamente aquella casa y continuaron la búsqueda en la siguiente.
Bọn lính không vào nhà họ mà lại đi tiếp nhà khác!
“Lo que se había propuesto en Sí mismo, en la escena final de la última dispensación, es que todas las cosas que pertenecen a esta dispensación sean conducidas precisamente de acuerdo con las dispensaciones anteriores.
“Giờ đây ý định mà Thượng Đế đã có trong lòng Ngài trong khi kỳ mãn, là tất cả mọi sự việc liên quan đến gian kỳ đó cần phải được thực hiện chính xác theo đúng với những gian kỳ trước.
Y la recesión, por supuesto, tampoco es precisamente algo esperanzador, tal y como ahora estamos descubriendo.
Và xuống dốc, chắc chắn, không phải là công thức của niềm tin, khi mà chúng ta đang rối tung lên tìm cách giải quyết.
Precisamente antes de aconsejar a sus compañeros cristianos que ‘se limpiaran de toda contaminación de la carne y del espíritu, perfeccionando la santidad en el temor de Dios’, el apóstol Pablo escribió: “No lleguen a estar unidos bajo yugo desigual con los incrédulos.
Ngay trước khi khuyên anh em tín đồ “làm cho mình sạch khỏi mọi sự dơ-bẩn phần xác-thịt và phần thần-linh, lại lấy sự kính-sợ Đức Chúa Trời mà làm cho trọn việc nên thánh”, sứ đồ Phao-lô viết: “Chớ mang ách chung với kẻ chẳng tin.
Éste no es precisamente el momento para molestarme.
Bây giờ thiệt tình không phải lúc để giỡn với tôi.
Él me respondió: “Ese fue precisamente el año en que Jesús se bautizó”.
Anh Nhân Chứng đáp: “Đó là năm Chúa Giê-su chịu phép báp-têm”.
Una de ellas fue precisamente la ciudad chipriota de Citio (Isaías 23:10-12).
Một trong những nơi đó là Kition ở Chíp-rơ.—Ê-sai 23:10-12.
La llama “Armagedón”, precisamente el término que muchos utilizan para referirse a un cataclismo nuclear.
Đó là trận chiến có tên “Ha-ma-ghê-đôn”—từ mà người ta thường dùng để miêu tả thảm họa hạt nhân.
Precisamente estábamos hablando de ti.
Bọn tao vừa mới nhắc đến mày xong.
Ya se sabe que once escudos constituían precisamente la suma que quedaba en la bolsa de D’Artagnan.
Mười một đồng vàng vừa đúng là số tiền còn lại trong túi tiền của D' Artagnan.
Nos atenemos a un método obsoleto que impide obtener precisamente el objetivo que todos perseguimos, que es tener comunidades más seguras.
Ta cứ bám lấy lối mòn lạc hậu, và điều đó ngăn đã chúng tôi trong việc biến xã hội trở nên an toàn hơn.
Esto es precisamente lo que Trivers y Mare descubrieron, aun cuando estudiaron sólo dos de estas especies.
Đây là những gì mà Trivers và Hare đã tìm ra, cho dù họ chỉ quan sát hai loài chiếm hữu nô lệ.
Precisamente ése es el punto.
Hoàn toàn thích đáng.
Si fuera así, él estaría dividido contra sí mismo y, por tanto, estaría destruyendo su propio reino; precisamente la misma condición que el Salvador dijo que no podía existir.
Nếu là như vậy, thì quỷ dữ sẽ tự xâu xé mình và do đó hủy diệt vương quốc của nó. Đấng Cứu Rỗi phán về tình trạng này là không thể xảy ra được.
Una monja católica romana que vio la fuerza práctica de la religión de los Testigos escribió en una revista eclesiástica italiana: “¡Qué diferente sería el mundo si cierta mañana todos nos despertáramos resueltos a no tomar de nuevo las armas, [...] precisamente como los testigos de Jehová!”.
Vì ý thức được sức mạnh thực tế hoặc tiềm năng của một tôn giáo như thế, một bà phước Công giáo viết trong một tạp chí của nhà thờ ở Ý: “Thế giới sẽ khác biết bao nếu chúng ta thức dậy vào buổi sáng của một ngày kia trong lòng quyết định không dùng đến vũ khí nữa... cũng như Nhân-chứng Giê-hô-va!”
Pues bien, esa es precisamente la acusación que el Diablo ha lanzado contra todas las personas que tienen una estrecha relación con Jehová Dios.
Đó chính là điều Sa-tan Ma-quỉ đã buộc tội tất cả những người có mối quan hệ mật thiết với Giê-hô-va Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ precisamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.