precocemente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ precocemente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ precocemente trong Tiếng Ý.

Từ precocemente trong Tiếng Ý có các nghĩa là sớm, ban đầu, đầu mùa, trước, lúc trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ precocemente

sớm

(prematurely)

ban đầu

đầu mùa

trước

lúc trước

Xem thêm ví dụ

Come potete vedere dalle foto, sia io che Noam siamo stati precocemente affascinati dai principi fondamentali e mentre nel corso degli anni la nostra conoscenza di scienza e tecnologia si è raffinata, questo amore precoce per le basi si è intensificato sempre più.
Như các bạn có thể thấy trong những bức ảnh, Noam và tôi đã sớm có sự hứng thú với những nguyên lý cơ bản, qua năm tháng, hiểu biết của chúng tôi về khoa học và công nghệ trở nên sâu sắc hơn, sự hứng thú từ trước đối với những nguyên lý cơ bản trở nên mãnh liệt hơn.
E quella figlia, per di più, era mia madre, morta precocemente dopo una vita di chiaroscuri.
Và hơn thế, người con gái đó lại là mẹ cháu, đã chết yểu sau một cuộc đời mập mờ sáng tối.
Ebbero tre figli e due figlie, tutti morti precocemente.
Vương có ba con trai, hai con gái, đều chết sớm cả.
Oggi, la maggior parte delle persone ancora non ha accesso ai metodi di rilevamento precoce del cancro, anche se sappiamo che individuare precocemente il cancro è fondamentalmente la cosa che più si avvicina a una cura miracolosa.
Phần lớn mọi người không tiếp cận được phương pháp phát hiện ung thư sớm, dù biết rằng điều đó là yếu tố quan trọng nhất để điều trị căn bệnh này.
In una conferenza del 2013, Thomas Holtz Jr. suggerì che i dinosauri vivessero velocemente e morissero precocemente a causa della loro rapidità riproduttiva, diversamente dai mammiferi il cui arco vitale ha una maggiore estensione perché prendono più tempo per riprodursi.
Trong một bài giảng năm 2013, Thomas Holtz Jr. cho rằng loài khủng long "sống nhanh và chết sớm" vì chúng sinh sản nhanh chóng trong khi động vật có vú kéo dài cuộc sống vì chúng mất nhiều thời gian hơn để sinh sản và nuôi dưỡng con nhỏ.
Quali possono essere le connessioni causali tra le abilità che si sviluppano precocemente e quelle che si sviluppano più tardi?
Quan hệ nhân quả những kĩ năng được phát triển sớm và dần về sau là gì?
Wesley dimostrò precocemente il proprio talento musicale.
Elena biểu lộ năng khiếu âm nhạc từ rất sớm.
La pelle invecchia precocemente.
Da sẽ lão hóa sớm và xuất hiện nhiều nếp nhăn hơn.
“Anna, purtroppo, è morta precocemente in un incidente stradale.
“Rủi thay, chị dâu Anna đã mất sớm trong một tai nạn lưu thông.
“Al funerale, il ministro anglicano disse che Dio ha bisogno delle persone buone e che per questo le prende precocemente con sé.
Trong đám tang, vị mục sư Anh giáo nói rằng: ‘Chúa cần những người tốt nên ngài đem họ đi sớm hơn’.
Anche Gregory S. Paul scrisse che il Tyrannosaurus si riproduceva rapidamente e moriva precocemente, ma attribuì il loro breve arco vitale alla vita pericolosa che conducevano.
Gregory S. Paul cũng viết rằng Tyrannosaurus sinh sản nhanh chóng và chết trẻ, nhưng kết nối vòng đời ngắn ngủi của chúng với cuộc sống nguy hiểm mà loài này sống.
L'idea è che quando hai pochi specialisti per la cura della salute, devi usare chi è disponibile nella comunità, insegnare loro a fornire una serie di interventi di assistenza sanitaria, e in questi libri ho trovato degli esempi illuminanti, ad esempio come le persone comuni possono imparare a far nascere i bambini, a diagnosticare precocemente la polmonite, con grandi risultati.
Ý tưởng là, khi bạn đang thiếu chuyên gia chuyên ngành chăm sóc sức khỏe, hãy sử dụng bất cứ ai có sẵn trong cộng đồng, đào tạo họ để cung cấp một loạt các biện pháp can thiệp chăm sóc sức khỏe, và trong những cuốn sách này tôi đã đọc những ví dụ sinh động, Ví dụ như một người bình thường được đào tạo thế nào để chăm sóc trẻ sơ sinh, chẩn đoán và điều trị viêm phổi sớm, một cách hiệu quả.
Se il tumore viene diagnosticato precocemente, si ha il 90 per cento di possibilità di guarigione. — FOLHA ONLINE, BRASILE.
Nếu phát hiện sớm thì 90 phần trăm có cơ hội lành bệnh.—FOLHA ONLINE, BRAZIL.
Mark e'un coglione precocemente invecchiato con una... ex moglie di razza crudele.
Mark là một người trung niên bị đá bởi... người vợ cũ, cô ta rất kinh khủng
Se viene diagnosticato abbastanza precocemente, può essere curato con la rimozione della cistifellea, di parte del fegato e dei linfonodi correlati.
Nếu được chẩn đoán sớm, nó có thể được chữa khỏi bằng cách loại bỏ túi mật, một phần của gan và các hạch bạch huyết có liên quan.
Invece di cominciare precocemente a frequentare persone dell’altro sesso, corteggiarle e sposarsi, i giovani cristiani si mostrano saggi se valutano positivamente come poter impiegare la loro giovinezza per servire Geova senza distrazioni.
Thay vì hối hả xông pha vào các cuộc hẹn hò, tán tỉnh và thành hôn, các tín đồ trẻ của đấng Christ nên khôn ngoan tích cực nghĩ đến cách họ có thể phụng sự Đức Giê-hô-va không phân tâm ít nhất là trong những năm tuổi thanh xuân này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ precocemente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.