precisazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ precisazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ precisazione trong Tiếng Ý.

Từ precisazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự giải thích, sự làm sáng tỏ, sự giải nghĩa, giải thích, chi tiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ precisazione

sự giải thích

(explanation)

sự làm sáng tỏ

(elucidation)

sự giải nghĩa

(explanation)

giải thích

(explanation)

chi tiết

(specification)

Xem thêm ví dụ

Fino a ora ho semplificato un po’ troppo ed è ormai tempo di introdurre alcune precisazioni.
Cho đến thời điểm này, tôi đã đơn giản hóa quá mức một số điều và bây giờ cũng là lúc đưa ra một số phẩm chất.
La mia precisazione è che tu sei in carica, che è il modo in cui lo desidero.
Quy định của tôi là tôi thuê anh làm việc, anh phải làm theo cách tôi muốn.
Non pensare che non abbia notato la precisazione.
Đừng nghĩ rằng tôi đã không nhận thấy sự khác biệt đó.
Comunque sia, gli Istituti Sanitari Nazionali americani fanno questa precisazione: “Non tutti quelli che bevono regolarmente hanno il problema del bere, e non tutti quelli che hanno il problema bevono ogni giorno”.
Nhưng thật ngạc nhiên, Viện Thống kê Y tế Quốc gia Hoa Kỳ cho biết: “Không phải bất cứ người nào thường xuyên uống rượu đều gặp vấn đề, và không phải người nào có vấn đề về rượu cũng uống mỗi ngày”.
Dove possibile sono indicate ulteriori precisazioni.
Nơi nào có thể thì các đoạn này được chỉ ra.
Ma vorrei un'altra precisazione.
Nhưng tôi muốn làm rõ một điều.
Vorrei fare una precisazione.
Để tôi nói rõ hơn.
Voglio fare anche una precisazione sull'investimento.
Và tôi chỉ muốn nêu một điểm về sự đầu tư này.
Una precisazione prima di cominciare: i miei dati sono veramente deprimenti.
Tuy nhiên, tôi có một lưu ý trước khi bắt đầu rằng: dữ liệu của tôi thực sự rất đáng buồn.
Ora, prima di descriverli, devo aggiungere una precisazione.
Trước khi trình bày chúng, tôi báo trước điều này.
Fedden aggiunse inoltre che i tedeschi stavano lavorando a svariati progetti aeronautici piuttosto inusuali: Fedden comunque non offrì mai ulteriori precisazioni al riguardo.
Fedden cũng nói thêm rằng người Đức đang làm việc cho một số dự án hàng không bất thường, mặc dù ông không giải thích chi tiết về tuyên bố của mình.
Grazie per questa... profonda precisazione.
Cảm ơn cậu vì sự quan sát sâu sắc đó.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ precisazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.