precisione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ precisione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ precisione trong Tiếng Ý.

Từ precisione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự chính xác, sự đúng đắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ precisione

sự chính xác

noun

Direi che la precisione non è la tua specialità.
Ta cho rằng sự chính xác không phải năng lực đặc biệt của ngươi.

sự đúng đắn

noun

Xem thêm ví dụ

Quale fiducia dovrebbe infonderci la precisione con cui si sono adempiute le profezie della Bibbia?
Sự kiện những lời tiên tri trong Kinh-thánh được hoàn toàn ứng nghiệm khiến chúng ta tin gì?
Questi sono numeri come la massa delle particelle, gli elettroni e i quark, la forza di gravità, la potenza della forza elettromagnetica -- una lista di circa 20 numeri misurati con incredibile precisione, ma nessuno sa spiegarsi perché questi numeri abbiano i particolari valori che hanno.
Ví như khối lượng phân tử, như electron và quark, độ lớn lực hấp dẫn, độ lớn của lực điện từ -- một danh sách gồm khoảng 20 con số được đo đạc với độ chính xác đến kinh ngạc, nhưng không ai có lời giải thích được tại sao những con số đó lại có giá trị như vậy.
La precisione dell’orbita dei pianeti ci può ricordare, come ricordava a Voltaire, che il Creatore dev’essere anche un grande Organizzatore, un sommo Orologiaio. — Salmo 104:1.
Quĩ đạo chính xác của các hành tinh cũng nhắc chúng ta nhớ rằng Đấng Tạo hóa hẳn phải là một Nhà Tổ chức Đại tài, một Nhà Chế tạo đồng hồ Thượng hạng (Thi-thiên 104:1).
Che grado di precisione avevano le barre da una iarda usate dai sudditi di Sua Maestà?
Tiêu chuẩn đo lường của các thần dân Vua Henry chính xác đến độ nào?
Sostanzialmente, alla fine, tutte le parti si allineano grazie all'origami, dato che l'origami ci consente una precisione a livello di micron dell'allineamento ottico.
Và chù yếu, nói tóm lại, tất cả đều xếp hàng nhờ thuật gấp giấy, vì thuật xếp giấy cho ta sự chính xác tới một phần một triệu mét điều chỉnh ống kính.
Si sentiva incluso, ancora una volta nel cerchio di umanità e mi aspettavo da sia il medico e il fabbro, senza differenziare tra di loro con qualsiasi reale precisione, i risultati splendidi e sorprendenti.
Ông cảm thấy mình bao gồm một lần nữa trong vòng tròn của nhân loại và được mong đợi từ cả bác sĩ và thợ khóa, mà không có sự khác biệt giữa chúng với bất kỳ thực độ chính xác, kết quả tuyệt vời và đáng ngạc nhiên.
Il cronometro marino, un orologio di alta precisione atto alla navigazione, permise loro di determinare la longitudine, ovvero la posizione a est o a ovest rispetto a un determinato meridiano.
Thời kế hàng hải—một đồng hồ đi biển chính xác—giúp họ biết được kinh độ, tức là vị trí về phía đông hoặc phía tây.
E dato che esistono così tante varianti e che hanno diversi gradienti, vuol dire che se determiniamo una sequenza di DNA - il genoma di un individuo - possiamo stabilire con sufficiente precisione il suo luogo di provenienza, sempre che i suoi genitori o i nonni non siano andati troppo in giro.
Và vì có nhiều sự biến đổi di truyền, và chúng thường có gradien khác nhau, có nghĩa là nếu chúng ta muốn xác định trình tự ADN -- một bộ thông tin di truyền của một cá nhân nào đó -- chúng ta có thể ước lượng khá chính xác người đó từ đâu đến, với điều kiện là bố mẹ hay ông bà của cá nhân này không di chuyển thường xuyên.
Balistica è la scienza... la pistola a destra, il calibro giusto, il proiettile a destra. si ottiene un piccolo pezzo di acciaio a forma di cono e gli spara attraverso un tubo in acciaio ad alta velocità e con grande precisione e ripetere tutto più e più volte
Đạn đạo là khoa học... súng, đúng tầm cỡ, đạn phải. bạn sẽ có được một mảnh nhỏ của thép định hình giống như một hình nón và bắn anh ta thông qua một ống thép với tốc độ cao và với độ chính xác cao và lặp lại tất cả mọi thứ hơn và hơn nữa
Quando vedete un atleta saltare e volteggiare in aria con straordinaria grazia e precisione, senz’altro pensate che il suo corpo è una macchina perfetta.
Khi xem vận động viên ấy nhảy và xoay người trên không một cách uyển chuyển và cực kỳ chính xác, chắc chắn bạn nghĩ rằng cơ thể người ấy giống như một cỗ máy hoạt động vô cùng hài hòa.
Dato che queste frequenze si propagano solo con onda di terra, la precisione di tali segnali non è affetta dalla variazione della propagazione tra il trasmettitore, la ionosfera e il ricevitore.
Do các tín hiệu LF chỉ lan truyền theo chế độ sóng đất nên độ chính xác của tín hiệu thời gian không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi của đường truyền giữa máy phát, tầng điện ly và máy thu.
Un'altra versione è il fucile di precisione iracheno 7,62 mm Al-Kadesih.
Một biến thể khác của SVD là khẩu súng bắn tỉa 7,62 mm Al-Kadesih của Iraq.
58/97: fucile di precisione sperimentale sviluppato dalla VTÚVM Slavičín.
58/97: Phiên bản bắn tỉa phát triển bởi VTÚVM Slavičín.
Se Dio creò l’universo e le sue leggi calibrate con grande precisione, avrebbe anche potuto usare una cellula uovo prodotta dall’ovaio di Maria per formare un Figlio umano perfetto.
Nếu Đức Chúa Trời đã tạo nên vũ trụ và những định luật hòa hợp diệu kỳ, Ngài cũng có thể dùng một noãn tử trong noãn sào của bà Ma-ri để tạo nên người Con hoàn toàn.
Lo screening delle donne incinte in certe aree del mondo in via di sviluppo è un esempio significativo di come la Salute Pubblica di Precisione possa cambiare le cose su larga scala.
Sàng lọc phụ nữ mang thai tại các vùng cụ thể thuộc thế giới đang phát triển là một ví dụ mạnh mẽ của y tế công cộng chính xác có thể thay đổi nhiều điều với một khoảng cách lớn
20 Inoltre Hitching spiega che le creature viventi sono programmate per riprodursi con precisione anziché evolversi in qualcos’altro.
20 Hơn nữa, ông Hitching cho thấy rằng các sinh vật đã được ban cho khả năng sinh sản tùy theo loại của chúng, thay vì tiến hóa thành một loại khác.
In particolare, un paio con precisione chirurgica.
Đặc biệt là người có độ chính xác của một bác sĩ phẫu thuật.
Oltre all'importanza delle sue scoperte geografiche, Baffin è ricordato per l'importanza e la precisione delle sue numerose osservazioni scientifiche e magnetiche, alcune delle quali (la determinazione della longitudine in mare osservando la distanza lunare) ebbero l'onore di essere le prime nel loro genere ad essere raccolte e registrate.
Bên cạnh tầm quan trọng trong các phát hiện địa lý của ông thì Baffin còn được nhớ tới vì tầm quan trọng và độ chính xác trong hàng loạt các quan sát khoa học và từ trường, một trong số đó (sự xác định kinh độ trên biển nhờ quan sát Mặt Trăng hay khoảng cách Mặt Trăng) được coi là đầu tiên trong thể loại ghi chép như thế.
Andava avanti attaccava senza ragione, senza stile, senza precisione.
Anh ta chỉ tiến về phía trước, tấn công mà không có nhịp, không lý do, hay phong cách, hay mưu mẹo.
8 Inoltre domanda se sono stati sufficientemente umili, se si sono spogliati dall’orgoglio e dall’invidia e se sono stati gentili con i loro simili.9 Se rispondiamo con onestà a domande come queste, possiamo correggere fin dall’inizio qualsiasi deviazione dal sentiero stretto e angusto e osservare le alleanze con precisione.
8 Ông còn hỏi họ có đủ khiêm nhường, không kiêu ngạo và ganh tỵ cùng tử tế đối với đồng bào của họ không.9 Bằng cách thành thật trả lời những câu hỏi giống như những câu hỏi này, chúng ta có thể sớm sửa đổi để không đi trệch khỏi con đường chật và hẹp cũng như tuân giữ các giao ước của mình một cách chính xác.
La precisione con cui manteniamo le nostre alleanze Gli mostra quanto desideriamo tornare a vivere con Lui.
Việc chúng ta tuân giữ chính xác các giao ước của mình cho Ngài thấy là chúng ta muốn quay về sống với Ngài biết bao.
Ovviamente non possiamo sapere con precisione come Geova avrebbe strutturato il suo sistema di governo della terra se Adamo ed Eva fossero rimasti fedeli a lui.
Dĩ nhiên, chúng ta không biết chính xác Ngài sẽ sắp đặt cách cai trị trên đất như thế nào nếu A-đam và Ê-va vẫn trung thành.
Ma voi, io e altri innovatori riusciamo a vedere il potenziale del prossimo balzo nella precisione.
Nhưng bạn và tôi và những nhà sáng tạo khác, chúng ta có thể nhìn thấy tiềm năng trong sự biến đổi tiếp theo về tính chính xác.
(Romani 8:16, 17) Pare quindi che non si possa determinare con precisione la data in cui termina la chiamata dei cristiani alla speranza celeste.
(Rô-ma 8:16, 17) Vì thế, rõ ràng là chúng ta không thể đưa ra một năm chính xác nào đó và cho rằng đó là năm hoàn tất việc lựa chọn các tín đồ Đấng Christ có hy vọng lên trời.
Potrei costruirvi qui sopra una struttura in 3D, con precisione millimetrica, che potreste vedere solo voi, o i miei amici a casa.
Tôi có thể xây cho bạn một cấu trúc ở đây với định đạng 3D chính xác đến từng milimet, mà chỉ có bạn có thể nhìn được hoặc bạn của bạn ở nhà.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ precisione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.