préconisation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ préconisation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ préconisation trong Tiếng pháp.

Từ préconisation trong Tiếng pháp có nghĩa là lễ nhiệm mệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ préconisation

lễ nhiệm mệnh

noun (tôn giáo) lễ nhiệm mệnh (một giám mục)

Xem thêm ví dụ

Et donc ce que je recommande, c'est mon unique préconisation, c'est que Cameron fasse " Avatar II " sous l'eau.
Và vì vậy đề nghị của tôi là, đây là điều duy nhất tôi muốn đưa ra cho đạo diễn Cameron để làm phần 2 " Avatar " với bối cảnh dưới nước
Les deux critiques les plus récurrentes sont : il n'est pas assez « politique » (il ne crie pas à la disparition du système actuel) ; la seconde porte sur ses préconisations en fin d'ouvrage jugées courtes (uniquement centrées sur l'impôt) ou irréalistes (approche mondiale).
Hai phê bình hay gặp nhất: một là, ông không đủ “chính trị “ (ông không hô hào giải tán hệ thống hiện tại); hai là, các giải pháp khuyên dùng ở phần cuối sách được cho là chưa thấu đáo (chỉ tập trung vào thuế) hoặc không thực tế (cách tiếp cận toàn cầu).
Et donc ce que je recommande, c'est mon unique préconisation, c'est que Cameron fasse "Avatar II" sous l'eau.
Và vì vậy đề nghị của tôi là, đây là điều duy nhất tôi muốn đưa ra cho đạo diễn Cameron để làm phần 2 "Avatar" với bối cảnh dưới nước

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ préconisation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.