précoce trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ précoce trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ précoce trong Tiếng pháp.

Từ précoce trong Tiếng pháp có các nghĩa là sớm, đầu, chín sớm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ précoce

sớm

adjective

et en quelque sorte avoir une détection précoce
và bằng cách nào đó nhận biết sớm

đầu

noun

Ce sont des individus qui n'ont pas bénéficié de traîtements précoces,
Những người đó không được hưởng sự điều trị sớm ngay từ đầu

chín sớm

adjective

Xem thêm ví dụ

Mais si nous donnons nos nouveaux médicaments à ces vers à un stage précoce, nous observons qu'ils sont sains et ont une durée de vie normale.
Nhưng nếu ngay giai đoạn đầu chúng tôi đưa loại thuốc mới cho những con sâu này, ta sẽ thấy chúng hoàn toàn khỏe mạnh và hưởng tuổi thọ bình thường.
L’attachement à Dieu dont il a fait preuve à l’âge adulte était le fruit de son éducation précoce.
Lòng tin kính mà Ti-mô-thê có lúc trưởng thành phản ảnh rõ việc ông được dạy từ thời thơ ấu.
Au cours de l'Holocène précoce et moyen, de grands lacs comme le lac Tchad et le lac Ptolémée se sont développés dans le Sahara.
Trong những năm đầu và giữa thế Holocen, những hồ lớn như hồ Chad và hồ Ptolemy phát triển rất lớn trong sa mạc Sahara.
Il nous faut un système d'alerte précoce pour nous protéger contre les choses qui sont les pires cauchemars de l'humanité.
Chúng ta cần một hệ thống báo động sớm để bảo vệ chúng ta khỏi những cơn ác mộng đen tối nhất loài người.
Lorsqu'un utilisateur d'Analytics demande l'anonymisation d'une adresse IP, le système procède à cette opération dès qu'elle est techniquement réalisable, au stade le plus précoce possible du réseau de collecte.
Khi một khách hàng của Analytics yêu cầu ẩn danh địa chỉ IP, Analytics sẽ ẩn danh địa chỉ ngay khi điều kiện kỹ thuật cho phép ở giai đoạn sớm nhất có thể của mạng thu thập.
Cette croyance précoce est maintenant devenue une connaissance et un témoignage de notre Père céleste aimant, qui entend nos prières et y répond. »
Niềm tin ban đầu đó giờ đây đã phát triển thành một sự hiểu biết và lời chứng về Cha Thiên Thượng nhân từ là Đấng nghe và đáp ứng những lời cầu nguyện của chúng ta.”
Le projet Neovim a été lancé en 2014, certains membres de la communauté Vim offrant un soutien précoce à l'effort de réusinage de haut niveau pour fournir de meilleurs scripts, plugins et une meilleure intégration avec les interfaces graphiques modernes.
Dự án Neovim được khởi động năm 2014, với một số thành viên cộng đồng Vim cung cấp hỗ trợ sớm cho nỗ lực tái cấu trúc cấp cao để cung cấp kịch bản, plugin và tích hợp tốt hơn với GUI hiện đại.
Mais un diagnostic précoce est la clé pour nous.
Nhưng chẩn đoán sớm là chìa khóa cho chúng ta.
● Les hommes de plus de 50 ans présentant un ou plusieurs facteurs de risque prédisposant aux maladies cardiovasculaires : tabac, hypertension, diabète, taux de cholestérol global élevé, taux de cholestérol LDL bas, obésité sévère, consommation importante d’alcool, antécédents familiaux de coronaropathie précoce (attaque cardiaque avant 55 ans) ou d’accident vasculaire cérébral, mode de vie sédentaire.
● Đàn ông trên 50 tuổi, có ít nhất một trong các nhân tố rủi ro gây bệnh tim-mạch, như liệt kê sau đây: hút thuốc, huyết áp cao, tiểu đường, mức cholesterol tổng cộng cao, mức HDL cholesterol thấp, mắc chứng béo phì trầm trọng, uống nhiều rượu, trong gia đình có người mắc bệnh tim mạch sớm (đau tim trước 55 tuổi) hoặc bị nghẽn mạch máu não, và có nếp sống ít hoạt động.
Une enquête des Nations unies datant de 2012 rapporte que plus de la moitié des filles au Malawi étaient mariées avant leurs 18 ans pour rapporter de l'argent à leur famille, plaçant le pays parmi ceux qui ont le plus haut taux de mariages précoces dans le monde.
Một cuộc khảo sát của Liên Hợp Quốc vào năm 2012 cho thấy hơn một nửa số cô gái ở Malawi đã kết hôn trước khi chưa đủ 18 tuổi.
Les Hébreux de l’Antiquité appelaient l’amandier “celui qui se réveille”, faisant allusion à sa floraison précoce.
Người Hê-bơ-rơ thời xưa gọi cây hạnh là “cây thức”. Họ ám chỉ cây hạnh trổ hoa sớm hơn các cây khác.
Parmi les exemples précoces, avant le milieu du XIXe siècle, on peut citer la guinguette du moulin de la Galette et les cafés-concerts de l'Élysée Montmartre et du Château-Rouge.
Ngay từ nửa đầu thế kỷ 19, ở Paris đã xuất hiện quán Moulin de la galette và cà phê hòa nhạc Élysée Montmartre cùng Château-Rouge.
La pandémie de grippe aviaire -- une détection précoce, une réponse rapide.
Dịch cúm gia cầm - phát hiện sớm, xử lí sớm.
Pendant ces années précoces, elle incluait les territoires du Cibin, de Leschkirch (Nocrich), et de Groß-Schenk (Cincu), zones qui avaient été colonisées en premier.
Vào những năm tháng đầu tiên của nó, nó bao gồm lãnh thổ thuộc Hermannstadt, Leschkirch (Nocrich), và Groß-Schenk (Cincu), những vùng đó được khai phá sớm nhất bởi người Đức trong khu vực.
Nous savons tous qu'un diagnostic précoce et exact est essentiel à la survie.
Bây giờ, chúng ta được biết rằng một sự chẩn đoán sớm và chính xác là tối quan trọng để sống sót.
La clé que nous voyons, cependant, est la formation et ensuite un accès précoce.
Nhưng điều quan trọng ở đây mà chúng ta thấy là việc huấn luyện và sớm có luật sư bảo hộ.
Le Cleopatra se rend à Gibraltar au début de 1942 et, le 9 février, faut route pour Malte, où il est précocement endommagé par une bombe.
Cleopatra đi đến Gibraltar vào đầu năm 1942, và vào ngày 9 tháng 2 nó lên đường đi Malta, nơi nó bị hư hại bởi một quả bom.
Ceux-ci représentent soit un teraphim, soit un exemple précoce de portrait dans l'histoire de l'art, et on pense qu'ils ont été conservés au sein des habitations alors que les corps étaient enterrés,.
Những đồ tạo tác này tiêu biểu cho mẫu chân dung đầu tiên trong lịch sử nghệ thuật, và được cho rằng chúng được giữ lại trong nhà của người dân trong khi các thi hài được chôn cất.
Donc, si nous voulons suivre quelque chose qui se propageait à travers un réseau, ce que nous aimerions idéalement faire est de mettre en place des capteurs sur les individus centraux du réseau, y compris le nœud A, surveiller les personnes qui sont là au milieu du réseau, et en quelque sorte avoir une détection précoce de quoi que ce soit qui se répand à travers le réseau.
Vậy, nếu chúng ta muốn theo dõi điều gì đó đang lan truyền qua một mạng lưới, việc lý tưởng sẽ là đặt cảm biến ở những cá nhân thuộc trung tâm mạng lưới, bao gồm A, theo dõi những người ở chính giữa mạng lưới và bằng cách nào đó nhận biết sớm bất cứ thứ gì đang lan truyền.
Canalisons cette faculté d’assimilation précoce pour qu’ils acquièrent des capacités qui leur vaudront l’approbation de Jéhovah (w88 1/8 p. 15; w89 1/12 p.
Cha mẹ nên nắm lấy cơ hội dùng tiềm năng học hỏi của con cái ở tuổi thơ ấu để huấn luyện cho chúng có năng khiếu vốn đem lại sự chấp nhận của Đức Giê-hô-va (wE/F88 1/8 trg 15; wE/F89 1/12 trg 31).
Et bientôt, nous avons eu le stade précoce d'un embryon formé de centaines de cellules.
và cứ thế tiếp tục. Rồi trong thời gian ngắn chúng tôi đã có một bào thai ở giai đọan đầu với hàng trăm tế bào đang phân chia
Les garçons précocement matures sont généralement plus grands et plus forts que leurs amis.
Các chú bé dậy thì sớm thường cao và khoẻ hơn các bạn.
Cette hypothèse repose notamment sur le fait que le gène de la protéine précurseur de l'amyloïde (APP) est localisé sur le chromosome 21 et que les personnes souffrant de trisomie 21 (syndrome de Down) qui ont une copie supplémentaire du gène APP développent presque systématiquement les symptômes précoces de la maladie d'Alzheimer à 40 ans,.
Một cơ sở ủng hộ giả thuyết này là do vị trí của gen sản xuất protein tiền chất amyloid (APP) nằm trên nhiễm sắc thể 21 trong khi những người mắc hội chứng Down (có 3 nhiễm sắc thể 21) tức là có thêm 1 phiên bản của gen APP thì hầu hết đều mắc bệnh Alzheirmer ở độ tuổi trên 40.
Par exemple, Jérémie a comparé les exilés fidèles de Juda à un panier de bonnes figues, les précoces qui se mangeaient généralement fraîches.
Chẳng hạn, Giê-rê-mi so sánh những người phu tù Giu-đa giữ được lòng trung thành với giỏ trái vả tốt, tức những trái vả đầu mùa thường được người ta ăn tươi.
Nombre de scientifiques et de dirigeants se concentrent sur la détection précoce, en surveillant la pression de l'eau et l'activité sismique, et en mondialisant les réseaux de communication afin de sonner l'alerte au plus vite.
Nhiều nhà khoa học và nhà hoạch định chính sách lại chú trọng vào việc phát hiện sóng thần chi phối áp suất dưới mặt nước và hoạt động địa chấn, và thiết lập mạng lưới thông tin toàn cầu để nhanh chóng phát ra báo động.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ précoce trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.