préconiser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ préconiser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ préconiser trong Tiếng pháp.
Từ préconiser trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhiệm mệnh, ca ngợi, chủ trương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ préconiser
nhiệm mệnhverb (tôn giáo) nhiệm mệnh (một giám mục) |
ca ngợiverb (từ cũ, nghĩa cũ) ca ngợi) |
chủ trươngverb Certains utilisent et préconisent la violence. Một số sử dụng và chủ trương bạo lực. |
Xem thêm ví dụ
Quelle est la ligne de conduite préconisée pour le déjeuner, et quels en sont les avantages ? Nên sắp đặt thế nào cho giờ nghỉ trưa, và lợi ích ra sao? |
“ Quant à tes yeux, ils doivent regarder en face ”, préconise un proverbe inspiré, afin que “ toutes tes voies soient solidement établies ”. — Proverbes 4:25, 26. Câu châm ngôn được soi dẫn khuyến giục: “Mắt con hãy ngó ngay trước mặt”, ngõ hầu “lập cho vững-vàng các đường-lối con”.—Châm-ngôn 4:25, 26. |
Néanmoins, les couples dont l’union se fonde sur l’amour et le respect que préconise la Bible sont heureux. Nhưng những cặp vợ chồng nào xây dựng mối liên lạc của họ trên tình yêu thương và sự kính nể—như Kinh-thánh khuyên bảo—thì luôn luôn được hạnh phúc. |
Les actions qui sont préconisées ne sont même pas censées résoudre le problème, juste le repousser un peu. Và các hành động được cổ vũ không hề có ý nghĩa trong việc giải quyết vấn đề, mà chỉ kéo dài nó thêm chút ít. |
J'ai préconisé son expulsion immédiate. Thực ra, tôi ủng hộ việc anh ta bị trục xuất ngay lập tức. |
(2 Timothée 3:2-5 ; 1 Corinthiens 15:33.) En mettant ces conseils en pratique, nous éviterons d’‘ attrister l’esprit saint de Dieu ’ par des actions contraires à ce qu’il préconise (Éphésiens 4:30). (2 Ti-mô-thê 3:2-5, Tòa Tổng Giám Mục; 1 Cô-rinh-tô 15:33) Áp dụng lời khuyên này sẽ giúp chúng ta tránh ‘làm buồn Thánh-Linh của Đức Chúa Trời’ bằng những hành động đi ngược lại sự hướng dẫn của thánh linh. |
Quelle mesure de protection préconisée par Paul aux chrétiens de Corinthe peut s’appliquer à ceux d’aujourd’hui ? Phao-lô đề nghị điều gì để che chở cho tín đồ đấng Christ tại Cô-rinh-tô và cũng có thể áp dụng cho tín đồ thời nay? |
Jésus, lui, a préconisé un état d’esprit bien différent. Ngược lại, Chúa Giê-su khuyến khích một tinh thần hoàn toàn khác. |
(Actes 15:21.) La conduite préconisée renforcerait sûrement le lien entre les chrétiens juifs et les chrétiens gentils. Đề nghị đó chắc chắn sẽ thắt chặt mối quan hệ giữa tín đồ gốc Do Thái và tín đồ gốc dân ngoại. |
ne préconise aucune forme de traitement en particulier, le choix d’une thérapie étant strictement personnel. không ủng hộ một cách chữa trị đặc biệt nào, nhận thức rằng đây là quyết định cá nhân. |
S’ils doivent aider les chrétiens concernés à respecter la démarche préconisée par les Écritures, les surveillants chrétiens leur donneront sans doute des conseils pratiques. Trong lúc giúp các anh em có dính líu áp dụng các biện pháp đề nghị, các giám thị tín đồ đấng Christ có thể đưa ra vài lời khuyên hữu ích cho tất cả mọi người có liên can. |
Google ne peut être tenu responsable en cas d'interférences avec la radio ou la télévision causées par une modification non autorisée des appareils ou des accessoires, ou par la substitution ou l'ajout de câbles de connexion et d'équipements différents de ceux préconisés par Google. Google không chịu trách nhiệm về bất kỳ sự can nhiễu vô tuyến hay truyền hình nào gây ra do việc sửa đổi trái phép các thiết bị hoặc phụ kiện này, do thay thế hoặc lắp ráp cáp kết nối và thiết bị không được Google quy định. |
19 Jésus n’a pas dit que seuls ceux qui seraient à Jérusalem devraient partir, comme s’il voulait faire comprendre que l’important était de sortir du centre du culte juif ; il n’a pas non plus préconisé de se convertir, de fuir de la fausse religion pour embrasser la vraie. 19 Chúa Giê-su không nói chỉ những người ở Giê-ru-sa-lem mới cần ra khỏi, như thể là họ cần ra khỏi trung tâm thờ phượng Do Thái; lời cảnh giác của ngài cũng không đề cập đến việc đổi tôn giáo—ra khỏi tôn giáo giả và tiếp nhận tôn giáo thật. |
Depuis cette date, les autorités régionales n'ont pas réussi à réunir les fonds nécessaires pour mettre en place les mesures préconisées par l'UGRH, six gouttières ont été installées en 2011 permettant de réduire le niveau d'eau du lac de 3 mètres en juillet 2013. Từ đó chính quyền khu vực đã không có tiền để thực hiện các biện pháp đề nghị của UGRH, sáu ống dẫn nước đã được cài đặt vào năm 2011 làm giảm mực nước ba mét đến ngày 2013. |
ne préconise aucune thérapie en particulier. không khuyến khích một phương pháp điều trị nào. |
Il préconise la concurrence comme stimulant nécessaire à l’industrie. Xuất khẩu là động lực chính cho công nghiệp hóa. |
Quelle vision des choses matérielles la Parole de Dieu préconise- t- elle ? Lời của Đức Chúa Trời khuyên chúng ta có quan điểm nào về của cải vật chất? |
La Tour de Garde signale que des chrétiens ont formé des « Cercles de l’aurore » pour étudier la Bible et préconise qu’on organise partout de tels groupes d’étude. Tháp Canh nói rằng một số tín đồ trung thành tổ chức “Buổi Nhóm Bình Minh” để nghiên cứu Kinh Thánh. Tháp Canh cũng đề nghị người ta “tổ chức buổi nhóm như thế ở khắp nơi” |
12, 13. a) Quelle deuxième démarche Jésus a- t- il préconisée ? 12, 13. (a) Chúa Giê-su nêu ra bước thứ hai nào khi đối phó với những lầm lỗi? |
Dwid Hellion, leader de Integrity, préconise Holy Terror Church of Final Judgment, un système de croyance apocalyptique liée au gnosticisme et au catharisme. Dwid Hellion, đứng đầu Integrity, ủng hộ "Holy Terror Church of Final Judgment", một hệ thống tín ngưỡng liên quan tới Gnosticism và Catharism. |
Pensons également aux avantages multiples qu’il y a à vivre comme Jéhovah le préconise. Tuy nhiên, chúng ta phải thực tế, chớ nên quên rằng lòng mình là dối trá. |
Quand on préconise une ligne de conduite conforme aux Écritures, est- ce que je m’efforce d’appliquer non seulement la lettre de la loi, mais aussi son esprit (1 Corinthiens 14:20) ? (Ma-thi-ơ 24:45) Khi sự hướng dẫn dựa vào Kinh Thánh được đưa ra, tôi có cố gắng áp dụng, tuân theo không chỉ từng chữ của luật pháp nhưng tinh thần của luật pháp không? |
Au cours de la conversation, le frère lui a fait remarquer que les Témoins de Jéhovah étaient les seuls à prêcher de maison en maison comme la Bible le préconise. Trong cuộc nói chuyện anh Nhân-chứng nói rõ là chỉ có Nhân-chứng Giê-hô-va rao giảng từ nhà này sang nhà kia như Kinh-thánh dạy. |
’ Conscient de l’importance du Royaume, il a exprimé la volonté de son Père quand il a préconisé : “ Cherchez continuellement son royaume. Hiểu rõ tầm quan trọng của Nước Trời, Chúa Giê-su diễn đạt ý muốn Cha ngài khi nói: “Hãy [tiếp tục] tìm-kiếm nước Đức Chúa Trời”. |
ne préconise aucun projet d’excursion en particulier. không gợi ý hoặc ủng hộ bất cứ chuyến du lịch nào đến khu vực này. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ préconiser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới préconiser
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.