predilection trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ predilection trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ predilection trong Tiếng Anh.

Từ predilection trong Tiếng Anh có nghĩa là khuynh hướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ predilection

khuynh hướng

noun (A likelihood of behaving in a particular way or going in a particular direction.)

Xem thêm ví dụ

Predilection for sour mash doesn't make a man stupid.
Yêu thích các loại rượu ngâm chua không làm người ta ngu ngốc đâu.
Second, some addictions or predilections, while not inherently evil, can use up our precious allotment of time which could otherwise be used to accomplish virtuous objectives.
Thứ hai, một vài cảnh nghiện ngập hoặc những sở thích vốn không phải là tà ác nhưng lại có thể chiếm mất thời gian quý báu chúng ta được ban cho mà đáng lẽ có thể được sử dụng để hoàn thành các mục tiêu đạo đức.
To... to cure me of my homosexual predilections.
Để chữa cho tôi khỏi thiên hướng đồng tính.
His predilection for Plato and other pagan (often Neoplatonic) philosophers led to doubts about the orthodoxy of his faith among some of his contemporaries, and at one point he was forced to make a public profession of faith in his defense.
Thị hiếu của ông đối với Plato và các triết gia ngoại giáo khác (thường là phái Tân Plato) đã dẫn đến những mối nghi ngờ về đức tin Chính Thống giáo của mình so với một số người cùng thời, và có lúc ông bị buộc phải đưa ra tuyên bố tin theo đạo trước dân chúng để tự biện hộ lấy.
I am puzzled by the human predilection for piloting vehicles at unsafe velocities.
Tôi không bao giờ hiểu được ý thích của con người.
It fed on all kinds of shrub vegetation and low branches of the trees of the Mediterranean climate, although it had a special predilection to endemic Balearic shrubs.
Nó ăn trên tất cả các loại thảm thực vật cây bụi và cành thấp của cây của những khu vực khí hậu Địa Trung Hải, mặc dù nó có một sự ưa thích đặc biệt đối với những cây bụi Balearic đặc hữu.
Must be my predilection for virtue.
Hẳn là vì tôi xem trọng đức hạnh.
There is no predilection for race or sex, and there are no known risk factors.
Không có thiên hướng về chủng tộc hay giới tính, và không có yếu tố rủi ro nào được biết đến.
Lady Arryn's predilections were her own affair.
Những sở thích của phu nhân Arryn là chuyện của bà ấy.
Nor have you, Doctor... as your continued predilection for irrelevancy demonstrates.
còn anh thì không, Bác sĩ, khi anh vẫn tiếp tục sở thích thể hiện những điều không thích đáng.
A harrowing predilection for the uses of force had become commonplace, with an equal distaste for the alternative forms of influence.
Xu hướng đáng báo động về lạm dụng vũ lực đã trở thành phổi biến và phản đối những hình thức gây ảnh hưởng khác.
You know, think of our evolutionary predilection for eating sweet things, fatty things like cheesecake.
Bạn biết đó, hãy nghĩ đến sự tiến hóa trong việc ưa ăn đồ ngọt, béo như bánh phô mai của chúng ta.
One of the speculations about Prince Khalid's selection as heir designate was his lack of predilection for politics.
Một trong các suy đoán về việc Hoàng tử Khalid được chọn làm người kế vị là việc ông thiếu ưa thích chính trị.
That's the wonderful thing about evolution -- the predilection to believe that our child is best.
Đó là một điều tuyệt vời về tiến hóa -- sự thiên vị để nghĩ rằng con của chúng ta là tốt nhất.
Her nickname is derived from her predilection for Fanta, an orange–flavored carbonated beverage manufactured by Coca-Cola.
Biệt hiệu của bà có nguồn gốc từ sự ưa dùng của bà với loại nước giải khát Fanta, một loại đồ uống có ga có vị cam, được sản xuất bởi Coca-Cola.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ predilection trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.