predisposizione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ predisposizione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ predisposizione trong Tiếng Ý.
Từ predisposizione trong Tiếng Ý có các nghĩa là bẩm chất, khiếu, thiên hướng, tố bẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ predisposizione
bẩm chấtnoun |
khiếunoun Questo potrebbe indicare che hai una predisposizione per la meccanica. Có thể điều này cho thấy bạn có năng khiếu về máy móc. |
thiên hướngnoun |
tố bẩmnoun |
Xem thêm ví dụ
Se lo si osserva con attenzione, il nostro sistema educativo oggi è più concentrato sulla creazione di ciò che Bill Deresiewicz, ex professore di Yale, chiama "le pecore eccellenti" cioè persone giovani, intelligenti e ambiziose, ma con poca predisposizione al rischio, timide, prive di orientamento e, talvolta, presuntuose. Bởi vì nếu bạn quan sát kĩ hơn, hệ thống giáo dục của ta ngày nay đang tập trung hơn vào việc tạo nên cái mà cựu giáo sư của trường ĐH Yale Deresiewicz gọi là "con cừu tuyệt vời" họ là những người trẻ thông minh và tham vọng, nhưng lại sợ mạo hiểm, nhút nhát và không có định hướng, và nhiều khi là rất tự mãn. |
Abbiamo una forte predisposizione a proteggere quello che sentiamo essere nostro. Chúng ta có khuynh hướng thiên vể việc bảo vệ những gì chúng ta cảm thấy là của mình. |
Fu dotato del libero arbitrio e di una predisposizione alla spiritualità. Con người được phú cho sự tự do ý chí và khả năng tiếp thu về thiêng liêng. |
Ora ho anche affermato che un altro principio su cui dobbiamo lavorare è la comprensione delle persone, il riconoscimento che assecondando la predisposizione della natura umana si può realizzare molto di più. Tôi cũng đã nhắc đến một điều nữa mà tôi nghĩ chúng ta nên chú ý đến, đó là làm sao để hiểu được người dân, đó là làm sao để nhận thấy được rằng nếu ta đi theo bản chất tự nhiên của con người thì ta sẽ thành công hơn. |
Ho sempre creduto che fossi... un sacerdote vudù con una... predisposizione per le arti drammatiche... Tôi luôn nghĩ anh là... một hắc mục sư... luôn đánh hơi được những thứ khủng khiếp sắp đến. |
Soprattutto quello che vi serve per sapere se siete malati non è la vostra predisposizione alla malattia bensì quello che sta accadendo adesso nel vostro corpo. Nhưng hầu hết điều bạn cần biết để biết rằng bạn có bệnh không, không phụ thuộc vào cơ địa của bạn, mà là những gì đang thật sự diễn ra trong cơ thể bạn. |
I geni non sono il nostro destino, sono predisposizioni, e se operiamo questi cambiamenti che altrimenti non avremmo fatto, potremo davvero cambiare il modo in cui i geni si esprimono. Các gen không quyết định toàn bộ số phận của chúng ra, và nếu chúng ta thực hiện những thay đổi này -- chúng thuộc về bẩm chất, nhưng chúng ta có thể tạo ra những thay đổi lớn hơn là chúng ta đã từng làm khi đó chúng ta có thể thực sự thay đổi cách mà các gen của chúng ta được biểu hiện. |
Coloro che seguono la cosiddetta dottrina determinista credono fermamente che i geni abbiano un ruolo decisivo nella predisposizione a certe malattie. Những người trong cái gọi là nhóm theo thuyết quyết định tin chắc rằng gen đóng vai trò quyết định trong tính dễ nhiễm bệnh của chúng ta. |
(Proverbi 10:22) Con la preghiera e l’attenta predisposizione, potresti riuscire a dedicare almeno gli anni della tua giovinezza a qualche forma di servizio a tempo pieno, un modo eccellente per dimostrare che ricordi il tuo grande Creatore. (Châm-ngôn 10:22) Bằng cách cầu nguyện và trù tính kỹ, ít nhất bạn cũng có thể dùng những năm của thời tuổi trẻ để làm thánh chức trọn thời gian dưới hình thức nào đó—một cách thật tốt để chứng tỏ bạn nhớ đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại. |
Quello che attingiamo da un libro, soprattutto un testo sacro, dipende per lo più da come lo leggiamo, in termini di desiderio, predisposizione all’apprendimento e sintonia con la luce trasmessa dallo Spirito del Signore. Điều chúng ta học được từ một quyển sách—nhất là một bản văn thiêng liêng—thì phần lớn tùy thuộc vào cách thức chúng ta chuẩn bị trước khi đọc—trong ước muốn và sự sẵn sàng để học hỏi, và hòa hợp với ánh sáng được truyền đạt bởi Thánh Linh của Chúa. |
Anche se fattori di tipo genetico possono determinare una certa predisposizione, la preoccupante diffusione dell’obesità negli ultimi decenni sembra indicare che le cause non vadano ricercate solo nei geni. Đúng là sự di truyền từ cha mẹ có thể là một yếu tố, nhưng mức độ gia tăng đáng báo động trong những thập kỷ gần đây cho thấy nó không phải là nguyên nhân duy nhất. |
Una predisposizione a commettere cose simili non fu mai nella mia indole. Một khuynh hướng phạm tội như thế không bao giờ có trong bản tính của tôi. |
Pare abbia una predisposizione per i problemi alle ginocchia. Có vẻ như bố dễ mắc bệnh về đầu gối |
Molti i fattori di rischio, ma esiste una predisposizione genetica al cancro della prostata. Rất nhiều các yếu tố rủi ro, nhưng có một nhân tố gen dễ gây ra ung thư tuyến tiền liệt. |
Tutti nati con una predisposizione alla violenza. Tất cả đều sinh ra với khuynh hướng bạo lực. |
Sempre nello stesso periodo, negli Stati Uniti si stava facendo largo una nuova generazione di adulti con una certa predisposizione a sperperare il denaro in beni di lusso. Trước khi nền kinh tế bị suy thoái, một thế hệ trẻ ở Hoa Kỳ quen phung phí tiền bạc vào những mặt hàng xa xỉ. |
Tra i fattori di rischio per l’aterosclerosi ci sono il fumo, lo stress psicologico, il diabete, l’obesità, la mancanza di esercizio fisico, la pressione alta, una dieta ricca di grassi e la predisposizione genetica. Những yếu tố khiến một người có nguy cơ mắc bệnh xơ vữa động mạch bao gồm hút thuốc lá, căng thẳng về tình cảm, tiểu đường, chứng béo phì, thiếu tập thể dục, áp huyết cao, ăn nhiều chất béo, và các yếu tố di truyền. |
Dall'altro lato, cambiate leggermente il quadro e create una gestione a scopo di beneficenza, così che i soldi in più vadano in beneficenza e non ai servizi di pedaggio, e la predisposizione mentale a pagare cambia. Mặt khác, thay đổi khung hình một chút và tạo ra một cung cách quản lý hướng về các hoạt động xã hội, theo đó, số tiền nhận thêm sẽ không đến tay công ty chủ sở hữu cây cầu, mà được chuyển đến các tổ chức từ thiện, và thế là sự sẵn sàng chi trả về mặt tinh thần đã hoàn toàn thay đổi. |
Inoltre, un sentimento così nobile ed espresso talmente bene 40 anni fa, rimane un bel sogno di 40 anni fa, ma ora con gli enormi progressi della tecnologia informatica, con gli intensi cambiamenti dell'economia comportamentale, con tutta la conoscenza che possediamo su come promuovere il benessere, se uniamo queste intuizioni, concedere potere alla gente e usare l'informazione per rendere questo possibile e utilizzare l'idea di assecondare la predisposizione della natura umana, e nello stesso tempo, comprendere perché la gente si comporta in un determinato modo, questo è un sogno più facilmente realizzabile oggi di quanto non fosse possibile in quel bel discorso di 40 anni fa. Một lần nữa, một ý niệm vĩ đại được hình thành 40 năm trước, và là một giấc mơ cao cả vào 40 năm trước nhưng bây giờ với những bước tiến to lớn trong công nghệ thông tin, với những thay đổi khổng lồ trong kinh tế hành vi, với tất cả những gì chúng ta biết về việc gây dựng hạnh phúc, rằng nếu chúng ta hợp nhất lại những tầm nhìn sâu sắc đó về việc trao lại quyền lực cho người dân và sử dụng thông tin để làm được điều đó và sử dụng cái nhìn sâu sắc về việc đi theo bản chất tự nhiên của con người, và cùng lúc đó hiểu được tại sao con người lại hành xử theo cách mà họ đang hành xử, đó là một giấc mơ có thể trở thành hiện thực một cách dễ dàng hơn bây giờ so với thời điểm nó được nêu ra trong một câu nói đẹp vào 40 năm trước. |
Madeline ha sempre avuto una predisposizione a creare problemi. Madeline luôn kiếm cớ để bới cứt đái ra lung tung. |
Ho approfittato di te, della tua predisposizione ad aiutare il prossimo e ti ho messa in una situazione che e'l'incubo di ogni medico. tôi đã lợi dụng cô sự sắn sàng giúp đỡ người khác của cô, và tôi đã đẩy cô vào một tình trạng khó khăn, như cơn ác mộng của tất cả các bác sỹ ( every doctor's nightmare ). |
Può indicare una predisposizione all'abilità tecnica. Rất có tiềm năng về kĩ thuật. |
Anche se alcuni individui hanno una predisposizione genetica, la dipendenza non è inevitabile. Dù một số người có nguy cơ nghiện rượu bởi gen di truyền, nhưng điều này không nhất thiết sẽ xảy ra. |
I bambini piccoli hanno una meravigliosa predisposizione all’apprendimento. Các trẻ nhỏ có một khuynh hướng học hỏi kỳ diệu. |
Abbiamo aumentato la predisposizione delle persone nel mondo in cui analizzano l'informazione. Chúng tôi khiến con người thiên nhiều hơn về cách mà họ xử lý thông tin |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ predisposizione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới predisposizione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.