predisposto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ predisposto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ predisposto trong Tiếng Ý.
Từ predisposto trong Tiếng Ý có các nghĩa là có khuynh hướng, sẵn sàng, chuẩn bị sẵn sàng, sẵn lòng, sắp xếp trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ predisposto
có khuynh hướng(ready) |
sẵn sàng(prepared) |
chuẩn bị sẵn sàng(prepared) |
sẵn lòng(ready) |
sắp xếp trước(prearranged) |
Xem thêm ví dụ
" Il cervello umano è capace di tutti i comportamenti e predisposto a nessuno, " secondo lo scienziato Stephen Jay Gould. " Bộ não con người có khả năng đầy đủ của các hành vi và không ảnh hưởng đến ai, " theo cố khoa học gia Stephen Jay Gould. |
In che modo i provvedimenti presi dall’odierna classe dello “schiavo” corrispondono a quanto fu predisposto al tempo di Giuseppe? Lớp người “đầy-tớ” ngày nay làm sự sắp đặt nào giống như thời Giô-sép? |
La parola specifica usata per «spada» fu tantō. ^ Keene, pp. 124. ^ Keene, pp. 125. ^ Saigo, eccitato dall'inizio dei combattimenti, aveva predisposto l'evacuazione da Kyoto dell'imperatore, se la situazione l'avesse richiesto. Từ dùng cho chữ "đoản đao" là tantō. ^ Keene, trang 124. ^ Keene, trang 125. ^ Saigō, mặc dù phấn khích vì bước đầu trận chiến, đã dự định di tản Thiên hoàng khỏi Kyoto nếu tình thế yêu cầu. |
Avevamo predisposto tutto in caso di un'emergenza Dio sa se avremmo mai voluto far del male a quel luminare. Chúng tôi chuẩn bị mọi thứ cho tình huống khẩn cấp -- Chúa cũng biết rằng bạn không muốn vị chuyên gia này bị thương. |
Poi c'è il terzo piatto, perché camminare in un paesaggio commestibile, acquisendo nuove competenze e cominciando ad interessarsi a quello che cresce in ogni stagione, si è più predisposti a spendere soldi per sostenere i produttori locali, non solo di vegetali, anche di carne, di formaggio, di birra e di qualunque altra cosa. Và giờ là đĩa thứ ba, vì nếu bạn đi qua khu vườn ấy, nếu bạn học được các kĩ năng mới, nếu bạn quan quan tâm về những loại cây trái theo mùa, có thể bạn muốn chi nhiều tiền hơn để ủng hộ người trồng trọt tại địa phương. |
Il banco di prova predisposto per testare il vaccino di Salk fu, come riportato dallo storico William O'Neill, "il più elaborato programma del genere nella storia, che coinvolse 20.000 medici e ufficiali della salute pubblica, 64.000 impiegati scolastici e 220.000 volontari". Theo O'Neal, cuộc thực nghiệm được xây dựng để kiểm tra vắc-xin của Salk "là chương trình phức tạp nhất trong lịch sử các cuộc thử nghiệm y khoa, bao gồm 20.000 bác sĩ và nhân viên sức khỏe công cộng, 64.000 cán bộ trường học và 220.000 tình nguyện viên". |
Ho già predisposto ciò che deve accadere. Tôi đã sắp xếp những gì đang xảy ra. |
La tattica predisposta da Geova è davvero strana! Đức Giê-hô-va đã dùng đến một chiến thuật lạ lùng! |
Ma apprezzo molto l'indulgenza della commissione, per le sistemazioni che hanno predisposto per me oggi. Nhưng tôi cũng vô cùng cảm ơn sự chiếu cố của ban hội thẩm đã điều chỉnh mọi thứ cho phiên tòa này. |
Dio aveva preannunciato l’Apostasia e aveva predisposto la restaurazione del Vangelo. Thượng Đế đã nhìn thấy trước Sự Bội Giáo và chuẩn bị cho phúc âm được phục hồi. |
E una delle sfide più grandiose nella moderna medicina molecolare è capire se questa variazione ci rende più predisposti alle malattie, o se questa variazione ci rende soltanto diversi. Và một trong những thách thức lớn bây giờ trong y học phân tử hiện đại dù sự thay đổi này làm cho bạn dễ bị bệnh, hay biến thể này chỉ làm bạn khác đi? |
Imbocca il percorso che gli dei hanno predisposto per te. Hãy nâng niu cơ hội mà các vị thần trao cho ngươi. |
Alcuni suppongono di essere stati predisposti a non poter superare ciò che sentono come tentazioni innate verso ciò che è impuro e innaturale. Một số người tin rằng họ đã được định trước khi sinh ra và không thể khắc phục điều mà họ cảm thấy là các cám dỗ bẩm sinh đối với điều không thanh khiết và trái với tự nhiên. |
Se una sorella deve svolgere dei compiti che solitamente vengono svolti da un fratello a un’adunanza predisposta dalla congregazione, comprese le adunanze per il servizio di campo, dovrebbe mettersi un copricapo. Nếu một chị phải đảm trách những phận sự thường do một anh phụ trách trong buổi nhóm được sắp đặt của hội thánh hay buổi nhóm rao giảng, chị phải trùm đầu. |
La maggior parte di queste iniziative non si verificò puntualmente nei modi e termini in cui erano state predisposte, molto spesso a causa dell'assegnazione dei generali per ragioni politiche molto più che militari. Hầu hết các cuộc hành quân này đều khởi đầu thất bại, thường là do sự phân công các tướng lĩnh của Grant thiên về các lý do chính trị hơn là quân sự. |
È stata predisposta un’adunanza con loro prima della Commemorazione per definire i loro compiti? Có buổi họp nào được dự trù trước ngày Lễ Kỷ niệm để nói cho họ biết ai phải làm gì không? |
Quel matrimonio tra un uomo e una donna perfetti venne predisposto e approvato dal nostro Creatore. Lễ cưới giữa một người đàn ông và một người đàn bà hoàn toàn đã được đấng Tạo-hóa sắp đặt và chấp thuận. |
Siamo predisposti per pericoli che siano immediati, fisici, che siano imminenti, quindi il nostro corpo ha una reazione incredibile quando vi entrano oppiacei endogeni. Chúng ta bị tác động bởi những mối nguy hiểm tức thời thực tế, và sắp xảy ra, và khi đó cơ thể có một phản ứng khó tin khi các nội tiết tố được phóng thích. |
Anche in molti altri campi si può osservare la prontezza con la quale i testimoni di Geova fanno le cose, ad esempio quando vengono predisposte immediate misure di soccorso in occasione di disastri naturali, o quando vengono rapidamente costruite le necessarie Sale del Regno e altri luoghi di riunione in cui viene provveduto il “cibo”. Nhân-chứng Giê-hô-va cũng hành động nhanh nhẹn trong các lãnh vực khác, như lập tức tổ chức cứu trợ nạn nhân thiên tai, cấp tốc xây cất Phòng Nước Trời và Phòng Hội nghị cần thiết để phân phát “đồ ăn”. |
Ed è predisposta al cambiamento. Nó được thiết kế để thay đổi. |
4 Siamo davvero grati che l’organizzazione di Geova abbia predisposto un programma di istruzione spirituale per aiutarci a ‘scampare da tutte le cose destinate ad accadere, e a stare in piedi dinanzi al Figlio dell’uomo’. 4 Chúng ta biết ơn xiết bao tổ chức của Đức Giê-hô-va đã sắp đặt chương trình hướng dẫn thiêng liêng để giúp chúng ta “được tránh khỏi các tai-nạn sẽ xảy ra, và đứng trước mặt Con người”! |
Dobbiamo solo convincere il nostro camionista che e'stato predisposto un blocco stradale. Chúng ta chỉ cần thuyết phục tài xế của chiếc xe đó rằng chúng ta đang dựng một trạm chặn xe. |
Quando cominciò la scuola, ebbi l’impressione che Satana, conoscendo la mia debolezza, avesse predisposto tutto per intensificarla... “Trường học đã bắt đầu, và dường như Sa Tan biết sự yếu kém của tôi và bắt đầu làm cho điều đó tệ hại thêm. |
C'è di bello in questa idea che, se siete predisposti alla filosofia, vi dice che il naso, l'orecchio e l'occhio sono tutti sensi da vibrazione. Nếu giỏi về triết học các bạn sẽ thấy ý tưởng này rất hay ở chỗ nó cho bạn biết mũi, tai và mắt đều là các giác quan dựa vào dao động. |
Si tratta solo di un caso di gente particolarmente predisposta ai virus? Đây là trường hợp đàn ông dễ bị virus tấn công hơn bình thường không? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ predisposto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới predisposto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.