predisporre trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ predisporre trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ predisporre trong Tiếng Ý.
Từ predisporre trong Tiếng Ý có các nghĩa là sắp xếp, chuẩn bị, tổ chức, sửa soạn, dọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ predisporre
sắp xếp(dispose) |
chuẩn bị(prepare) |
tổ chức(arrange) |
sửa soạn(prepare) |
dọn(prepare) |
Xem thêm ví dụ
Non avrei mai pensato di predisporre moduli per le tasse, ma eccomi qui. Tôi không bao giờ nghĩ sẽ khai thuế giúp người khác, nhưng giờ tôi ở đây. |
Lo scriviamo solo per predisporre correttamente i nostri atteggiamenti. Chúng tôi chỉ viết ra để điều chỉnh thái độ của mình. |
Diro'all'attendente di predisporre il passaporto. anh sẽ bảo lính cấp giấy thông hành. |
Quindi in questo caso dovrei predisporre, e lo facciamo con Uri Galili e Tom Turek, un lavaggio enzimatico per pulire, o eliminare quegli epitopi galattosidici con un enzima specifico. Trong trường hợp đó, tôi phải thiết kế -- và chúng tôi đã thiết kế nó với Uri Galili và Tom Turek -- 1 enzim tẩy nhẳm tẩy sạch, hay loại bỏ những kháng nguyên galactosyl với các enzim xác định này. |
Predisporre i primi soccorsi, il personale medico, le evacuazioni di massa. Là người phản ứng đầu tiên, chuẩn bị y tế, sơ tán. |
Video: Ragazzi e ragazze, credo che tutti sappiate come predisporre le vostre finestre magiche dovete semplicemente tirarle fuori. Video: Chào các bé, chú nghĩ các cháu đều biết cách bật các cửa sổ phép thuật trên TV, các cháu vừa tắt nó đi xong. |
Per assicurarsi che i microfoni si trovino al posto giusto nel momento giusto, occorre predisporre tutto prima. Để chắc chắn rằng micrô ở đúng chỗ vào đúng lúc, cần dự tính trước. |
“Dovemmo predisporre una sessione in inglese per i visitatori, mettere su un’orchestra per i cantici del Regno e provare due drammi. Chúng tôi đã phải dự trù một chương trình bằng Anh ngữ cho những người từ các nước khác đến tham dự, rồi phải lập một ban hòa tấu nhạc Nước Trời và tập dượt hai vở kịch. |
È possibile che in Egitto Giosuè avesse imparato a essere un buon organizzatore, e potrebbe aver dato una mano per predisporre la partenza degli ebrei e della “numerosa compagnia mista” dal paese. — Esodo 12:38. Có lẽ Giô-suê đã tập làm một nhà tổ chức tài ba trong thời kỳ phục vụ ở Ai Cập, và ông có thể đã giúp điều động người Hê-bơ-rơ và “vô-số người ngoại-bang” ra khỏi xứ ấy.—Xuất Ê-díp-tô Ký 12:38. |
Nelle tre settimane che restavano, Zimmermann cercò di predisporre una sorta di uscita d’emergenza. Trong ba tuần còn lại, Zimmermann đã lập ra một chính sách bảo hiểm. |
Costantinopoli si salvò grazie ad un attacco serbo ad ovest; i serbi furono completamente sconfitti, ma diedero del tempo prezioso all'ammiraglio (ed in seguito imperatore) bizantino Romano Lecapeno per predisporre la difesa della città. Tuy nhiên, Constantinople được cứu bằng một cuộc tấn công của Séc-bi từ phía tây; người Séc-bi hoàn toàn bị đánh bại, nhưng điều đó tặng khoảng thời gian ngàn vàng cho đô đốc Byzantine và sau đó Hoàng đế Romanos Lakepanos chuẩn bị phòng thủ thành phố. |
Un giorno, una madre ci chiese perché non potevamo predisporre il suo modulo mentre lei era in fila dal medico. Ngày nọ, một bà mẹ hỏi rằng tại sao chúng tôi không khai thuế của cô trong lúc đợi gặp bác sĩ. |
A meno che non reclutiate un genio militare per predisporre un'offensiva. Trừ khi ngài chiêu mộ 1 kĩ sư chiến tranh giúp ngài trang bị cho cuộc công kích. |
Ragazzi e ragazze, credo che tutti sappiate come predisporre le vostre finestre magiche dovete semplicemente tirarle fuori. Chào các bé, chú nghĩ các cháu đều biết cách bật các cửa sổ phép thuật trên TV, các cháu vừa tắt nó đi xong. |
Anzitutto può renderci consapevoli dei pericoli spirituali e in secondo luogo può farci predisporre una linea di condotta appropriata. Trước tiên, nó có thể giúp chúng ta cảnh giác đề phòng những mối nguy hiểm thiêng liêng, và thứ hai, nó có thể thúc đẩy chúng ta hoạch định lập trường thích hợp. |
Di solito per concedersi il necessario riposo bisogna predisporre le cose in tal senso. Sự sắp đặt trước một cách tốt đẹp thường sẽ giúp bạn nghỉ ngơi đầy đủ. |
4 In particolare, dove si radunano varie congregazioni è necessario collaborare strettamente per predisporre le pulizie settimanali della Sala del Regno. 4 Tại nơi có nhiều hội thánh dùng chung Phòng Nước Trời thì anh em cần đặc biệt cộng tác chặt chẽ để sắp đặt cho việc quét dọn hàng tuần. |
A seconda delle circostanze, gli anziani potrebbero predisporre una parte sui bisogni locali all’adunanza di servizio oppure fare con tatto un annuncio sull’argomento. Tùy hoàn cảnh, các trưởng lão có thể quyết định dùng thông tin trong những ấn phẩm trước đây để xem xét trong phần nhu cầu địa phương của Buổi họp công tác, hoặc đọc một thông báo tế nhị liên quan đến vấn đề này*. |
(I Corinti 16:1-3; Atti 6:1, 2) Anche oggi gli anziani hanno preso la direttiva nel predisporre i soccorsi dopo i disastri provocati da alluvioni, valanghe, maremoti, cicloni o terremoti, occupandosi in tal modo dell’‘interesse personale degli altri’. — Filippesi 2:3, 4. Cũng vậy, các trưởng lão ngày nay đã dẫn dắt trong công việc cứu trợ sau các tai họa như lụt lội, bùn cuốn trôi, biển tràn vào đất, bão tố hay động đất, như thế họ “chăm về lợi kẻ khác nữa” (Phi-líp 2:3, 4). |
Si potrebbero predisporre un paio di commenti. Có thể sắp đặt trước một hoặc hai người bình luận. |
6 Proclamatori esperti hanno notato che è meglio predisporre specificamente del tempo per fare le visite ulteriori. 6 Những người công bố giàu kinh nghiệm ý thức được rằng tốt nhất là nên đặt ra thời khóa biểu để đi thăm lại. |
L’uso del microfono in una dimostrazione si deve predisporre in anticipo. Việc sử dụng micrô trong phần trình diễn đòi hỏi phải đặc biệt suy tính trước. |
" Predisporre un'unità cinofila. " Okay. Thiết lập một đội chó đặc nhiệm. " Được đấy. |
Quindi un adolescente potrebbe predisporre le sue attività in modo da passare da un divertimento all’altro. Vì vậy, một thanh thiếu niên có lẽ sắp xếp thì giờ để giải trí hết trò này đến trò khác. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ predisporre trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới predisporre
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.